växa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ växa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ växa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ växa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ växa

trưởng thành

verb

Vad kan en bildlig tänkare arbeta med som vuxen?
Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành?

Xem thêm ví dụ

10) Vad är ett växande antal läkare villiga att göra för Jehovas vittnen, och vad kan med tiden bli standardbehandling för alla patienter?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Det kommer att växa och bli större och bättre.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Det är genom stöd som ert som vårt land växer i styrka.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
I stället för att betrakta det växande embryot som främmande vävnad och driva ut det, ger den embryot näring och skydd tills det har utvecklats till ett färdigt litet barn.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Ägaren till åkern sade: ”Låt båda växa tillsammans ända till skörden.” — Matteus 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Så för mig som är folkhälsoprofessor är det inte underligt att alla de här länderna växer så snabbt nu.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
(Malaki 3:2, 3) Sedan 1919 har de frambringat rikligt med Rikets frukt, först i form av andra smorda kristna och sedan, från 1935, av en ständigt växande ”stor skara” av följeslagare. (Uppenbarelseboken 7:9; Jesaja 60:4, 8–11)
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
De här fördomarna kan ha underblåsts av kyrkans växande misstanke om att moriskernas konvertering var ett spel för gallerierna.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Om vi talar till dem med kärlek i stället för förebråelse, finner vi att våra barnbarns tro växer tack vare inflytandet och vittnesbördet från någon som älskar Frälsaren och hans gudomliga kyrka.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Trots att vi inser att ingen av oss är fullkomlig använder vi inte detta faktum som en ursäkt för att sänka våra förväntningar, för att leva under våra förmåner, för att skjuta upp vår omvändelses dag, eller för att vägra att växa upp till bättre, mer fullkomliga, mer förädlade efterföljare till vår Mästare och Konung.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
I framtiden gör vi mer med mindre, och vi fortsätter att växa kvalitativt, inte kvantitativt.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
(1 Korinthierna 15:33; Filipperna 4:8) Allteftersom vi växer till i kunskap, insikt och uppskattning av Jehova och hans normer, kommer vårt samvete, vår känsla för moral, att hjälpa oss att tillämpa principerna från Gud vilka omständigheter vi än hamnar i, och det gäller också mycket privata angelägenheter.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Jag hade förmånen att få växa upp i en liten gren.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
Man kanske tänker: ”Kommer mina barn eller barnbarn att få växa upp i en värld fylld av krig, brottslighet, miljöförstöring, klimatförändringar och epidemier?”
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Den växande frågan i dag är tydlig: Står du med kyrkans ledare i en allt mörkare värld, så att du kan sprida Kristi ljus?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Ett " gjorde hon rosor växa över det en " hon brukade sitta där.
Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó.
En trädgårdsmästare kan bearbeta marken, så frön och sköta växterna omsorgsfullt, men när allt kommer omkring är det ändå tack vare Guds underbara skaparkraft som det växer.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
En del hävdar att häxeri har blivit en av de snabbast växande andliga rörelserna i USA.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Torr och dammig mark skall förvandlas till ”sankmark”, där det växer papyrus och andra vattenväxter. — Job 8:11.
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
Antalet pionjärer ökade markant, så ansvariga bröder övervägde olika sätt att understödja den här växande hären rent praktiskt.
Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này.
Det är det enda sättet en barn kan växa upp på när deras pappa överger dom.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
”Jehovas ord fortsatte att växa till”
“Đạo Đức Chúa Trời tấn tới rất nhiều”
Man kan också få ”kroniska och växande ärrbildningar i munhålan”, ett tillstånd som kallas oral submukös fibros.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
Och när din kropp växer, kanske operationsärren också växer.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ växa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.