веер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ веер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ веер trong Tiếng Nga.
Từ веер trong Tiếng Nga có các nghĩa là quạt, quạt tay, Quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ веер
quạtnoun И снова тут присутствует «реди-мейд» — небольшой веер. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
quạt taynoun |
Quạt
И снова тут присутствует «реди-мейд» — небольшой веер. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
Xem thêm ví dụ
Вы видите, это маленькая птичка с хвостом- веером. Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. |
И снова тут присутствует " реди- мейд " — небольшой веер. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
Как правило, шлейфы, образованные в жерле вулкана в результате дегазации лавы, содержат большее количество S2 и дают красные осадки, выпадающие веером или, в исключительных случаях, большими (часто более 450 километров радиусом) кольцами. Nói chung, các đám khói hình thành tại các miệng phun núi lửa từ dung nham khử khí có chứa một lượng lớn S2, tạo ra một lớp lắng đọng "hình quạt" đỏ, hay trong các trường hợp ngoại lệ, những vòng tròn đỏ lớn (thường vượt hơn 450 km (280 dặm) từ tâm miệng núi lửa. |
Вскоре я познакомился с Веерой, недавно крестившейся ревностной сестрой. Ít lâu sau đó, tôi gặp gỡ và quen biết Veera, một Nhân Chứng mới báp têm nhưng đầy nhiệt huyết. |
" Белый веер " " Quạt giấy " |
Вы видите, это маленькая птичка с хвостом-веером. Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. |
Я написал Веере, спросив ее мнение, и она сразу же согласилась. Tôi viết thư hỏi xem vợ tôi nghĩ gì về nhiệm sở đó. Veera trả lời ngay là “sẵn sàng”. |
Поэтому нам с Веерой пришлось спать на веранде. Một cặp giáo sĩ khác đã ở đó trước nên tôi và Veera phải ngủ ở ngoài hàng ba. |
Бери людей, разойтись веером! Đem người của ngươi truy đuổi chúng! |
К этому времени она нашла свой путь в аккуратный маленькую комнату со столом в окна, и на нем ( как она надеялась ) веер и две или три пары крошечных белых ребенком перчатки: она взяла веер и пару перчатки, и как раз собирался выйти из комнаты, когда ее взгляд упал на маленький бутылку, которая стояла возле зеркала. Bởi thời gian này, cô đã tìm thấy con đường của mình vào một căn phòng nhỏ gọn gàng với một bảng trong cửa sổ, và trên đó ( như cô đã hy vọng ) một fan hâm mộ và hai hoặc ba cặp của đứa trẻ trắng nhỏ găng tay: cô đã lên các fan hâm mộ và một đôi găng tay, chỉ cần đi ra khỏi phòng, khi mắt cô rơi trên một chút chai đứng gần kính. |
Хвостовые перья помогают птице поднимать «шлейф» и распускать его веером. Công dùng đuôi mình để nâng bộ lông vũ đó lên. |
Смерть отца в ноябре 1990 года была для меня большим горем, но, когда здоровье Вееры улучшилось, мы подумали о том, чтобы возобновить миссионерское служение. Tôi rất đau buồn về cái chết của cha vào tháng 11 năm 1990. Tuy nhiên, sức khỏe của Veera khá hơn nên chúng tôi vẫn hy vọng trở lại làm giáo sĩ. |
Мне было 23, а Веере 19 лет, когда в декабре 1957 года мы приступили к разъездной работе. Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào tháng 12 năm 1957, năm ấy tôi được 23 tuổi còn Veera được 19 tuổi. |
В Камбодже она разветвляется на два больших рукава, которые на территории Вьетнама расходятся веером, а затем впадает в Южно-Китайское море. Tại Cam-pu-chia, Sông Mekong phân ra hai nhánh chảy vào Việt Nam, rồi chia thành những nhánh nhỏ trước khi đổ ra Biển Đông. |
Танцоры с веерами образуют цифру «20» во время выступления, посвященного празднованию 20-й годовщины Церкви в Монголии. Những người múa quạt đã tạo thành hình số ′′20′′ trong một buổi biểu diễn được tổ chức để kỷ niệm 20 năm Giáo Hội tại Mông Cổ. |
Другие миссионеры помогли Веере освоить английский, и мы стали успешно проповедовать на этом языке. Trước tiên, các giáo sĩ đã giúp Veera học tiếng Anh, nhờ đó mà chúng tôi đã có thể rao giảng bằng tiếng Anh một cách hữu hiệu. |
Веера уже ждала меня, когда я, прячась от солдат, добрался до дома по придорожной канаве. Veera đã có mặt ở nhà giáo sĩ khi tôi bò về đến nhà trong cái rãnh dài khuất tầm mắt của lính. |
И снова тут присутствует «реди-мейд» — небольшой веер. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
Затем мы поняли, что Веера лучше усваивает грамматические правила на шведском, и я стал объяснять для нее французскую грамматику по-шведски. Sau đó chúng tôi nhận thấy là Veera hiểu những khái niệm chuyên môn rõ hơn bằng tiếng Thụy Điển. Vì vậy tôi phải giải thích văn phạm Pháp ngữ bằng tiếng Thụy Điển cho Veera. |
Веером. Không sao chứ? |
Однако местные жители по-прежнему делают веера и другие красивые вещи из перьев. Dĩ nhiên, lông chim vẫn được dùng ở địa phương để làm quạt và những đồ vật hấp dẫn khác. |
Выполнить этот момент дома, и за мной пару перчаток и веер! Run nhà thời điểm này, và lấy cho tôi một đôi găng tay và một fan hâm mộ! |
И тут веер поднял её юбку... Và một cơn gió đã thổi tung váy cô ấy lên... |
Обратите внимание. Тончайшее крыло стрекозы пронизано жилками, которые образуют складки, подобные вееру. Hãy suy nghĩ điều này: Đôi cánh siêu mỏng của con chuồn chuồn có nếp gấp, nhờ đó cánh không bị cong vẹo. |
Мой пожилой отец нуждался в уходе, а Веера еще не совсем выздоровела. Cha của tôi lớn tuổi nên cần người chăm sóc, và Veera vẫn còn nhiều vấn đề về sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ веер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.