верхняя одежда trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ верхняя одежда trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ верхняя одежда trong Tiếng Nga.

Từ верхняя одежда trong Tiếng Nga có các nghĩa là aó lạnh, chóp, đỉnh, chiếc áo khoác, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ верхняя одежда

aó lạnh

(coat)

chóp

(top)

đỉnh

(top)

chiếc áo khoác

(overcoat)

ngọn

(top)

Xem thêm ví dụ

С помощью фильтра "Электронная торговля" можно задать минимальную сумму покупок (50) и категорию товара (верхняя одежда).
Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài):
Проходит некоторое время, апостолы с удивлением наблюдают, как Иисус встает и, сняв верхнюю одежду, кладет ее в сторону.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
Люди радостно приветствовали Его и расстилали перед Ним на дороге свои верхние одежды.
Dân chúng mừng ngài, họ trải áo ra trên đường ngài đi.
Стоит им лишь прикоснуться к бахроме его верхней одежды, как они полностью выздоравливают.
Người ta chỉ cần sờ vào tua áo ngoài của Chúa Giê-su là được lành bệnh hẳn.
Прикоснувшись к верхним одеждам Иисуса, она почувствовала, как «источник крови у нее иссяк»,— она исцелилась от тяжелой болезни!
Khi vừa rờ đến áo của Chúa Giê-su, bà cảm thấy “huyết lậu liền cầm lại”—bệnh kinh niên của bà đã được chữa lành!
Запрещено находиться на территории парка без верхней одежды и обуви.
Mặc trang phục thích hợp, bao gồm cả giày và áo.
Приведя ослицу и осленка к Иисусу, ученики кладут на них свою верхнюю одежду, но он садится на осленка.
Các môn đồ trải áo ngoài của mình trên con lừa và con của nó, nhưng Chúa Giê-su cưỡi con lừa tơ.
Приблизившись к Иисусу и дотронувшись до его верхней одежды, она сразу же исцелилась.
Khi đến gần Chúa Giê-su, sờ vào viền áo ngài thì bà được chữa khỏi ngay lập tức.
Посмотри на этого молодого человека на картинке. Он стережёт верхние одежды тех, кто бросает камни в Стефана.
Hãy nhìn người thanh niên đang coi giữ áo ngoài của những người ném đá Ê-tiên.
Когда Иакову показали окровавленную верхнюю одежду Иосифа, он «оплакивал сына своего многие дни.
Sau khi thấy cái áo đẫm máu của con, ông “khóc con trong nhiều ngày.
Тем, кто просят об этом, мы должны отдать свою рубашку, а затем и верхнюю одежду.
Đối với những người đòi hỏi, chúng ta phải đưa cho họ áo ngắn của mình rồi còn đưa luôn cả áo dài của mình nữa.
И тот, у кого нет меча, пусть продаст свою верхнюю одежду и купит меч.
Vì tôi cho anh em biết rằng lời này trong Kinh Thánh phải được ứng nghiệm nơi tôi: ‘Ngài bị kể vào hàng phạm pháp’.
Но как маленький ягненок мог оказаться у пастуха «на груди», в складках его верхней одежды?
Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào?
и кто захочет судиться с тобою и взять у тебя рубашку, отдай ему и верхнюю одежду;
“Nếu ai muốn kiện ngươi đặng lột cái áo vắn, hãy để họ lấy luôn cái áo dài nữa.
В нем было много карманов для книг и брошюр, и его можно было носить под верхней одеждой.
Áo đó có nhiều túi để đựng sách và sách mỏng, và có thể mặc bên trong áo choàng.
Когда он направился в город, люди стали расстилать перед ним на дорогу свои верхние одежды.
Trong khi Giê-su đi tới, cỡi lừa con, nhiều người trải áo họ trên đường đằng trước ngài.
Услышав о чудодейственной силе Иисуса, она подумала: «Если прикоснусь хотя бы к его верхней одежде, то выздоровею».
Khi nghe nói về quyền năng làm phép lạ của Chúa Giê-su, “bà nghĩ thầm: ‘Mình chỉ cần sờ vào áo của ngài là được lành bệnh’”.
Израильтяне, чтобы показать силу своих чувств, разрывали верхние одежды.
Những người Y-sơ-ra-ên thường hay xé áo ngoài để biểu lộ cảm xúc mãnh liệt của mình.
Обычное название для верхней одежды — свитка (свита).
Áo mặc thường ngày có tên là áo pắn (áo ngắn).
11 Убитый горем, Иов «разодрал верхнюю одежду свою, остриг голову свою, и пал на землю, и поклонился».
11 Vì buồn rầu tột cùng, Gióp ‘xé áo mình, cạo đầu, sấp mình xuống đất và thờ lạy’.
Когда же чаша была найдена в мешке Вениамина, другие братья разорвали свои верхние одежды.
Khi thấy chén bạc nằm trong bao của Bên-gia-min, các người anh xé áo mình ra.
Вместо дорогого седла на животном верхние одежды, которые положили ему на спину ученики Иисуса.
Thay cho cái yên đắt tiền là vài cái áo mà các môn đồ thân cận của Chúa Giê-su đã trải lên lưng con vật.
Она говорила: «Если прикоснусь хотя бы к его верхним одеждам, то выздоровлю».
Bà cứ nói rằng: “Nếu ta chỉ rờ đến áo Ngài mà thôi, thì ta sẽ được lành”.
Павел и Варнава разорвали на себе верхнюю одежду и, кинувшись в толпу, закричали: «Зачем вы это делаете?
Họ liền phản đối bằng cách xé áo mình, chạy vào giữa đám đông và la lớn: “Sao lại làm vậy?
Так что, возможно, Исаия ходит без верхней одежды, только в коротком хитоне, который обычно надевают на голое тело.
(1 Sa-mu-ên 19:24, cước chú NW) Do đó, Ê-sai có thể chỉ cởi áo ngoài và mặc áo choàng ngắn mà người ta thường mặc để che thân thể.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ верхняя одежда trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.