verkningsgrad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verkningsgrad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkningsgrad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ verkningsgrad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, hiệu năng, hiệu suất, sản lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verkningsgrad

hiệu lực

(efficiency)

hiệu quả

(efficiency)

hiệu năng

(efficiency)

hiệu suất

(efficiency)

sản lượng

(efficiency)

Xem thêm ví dụ

”Det sämsta resultat man under varierande förhållanden kunde notera för cykeln var en verkningsgrad på 81 procent.
Hiệu suất thấp nhất của xe đạp là 81 phần trăm trong những điều kiện khác nhau”.
Dessutom är dessa maskiner långt ifrån sin maximala verkningsgrad så man kan höja maskinernas styrka något enormt.
Các cỗ máy này cũng vượt xa các giới hạn về nhiệt lượng và công suất, do đó bạn có thể tăng công suất cho máy một cách đáng kể.
”Till sin förvåning fann teknikerna att kedjedriften hade en verkningsgrad på 98,6 procent, vilket betyder att mindre än 2 procent av den kraft som användes för att vrida det främre kedjehjulet gick förlorad i värme”, uppges det i rapporten.
Bản báo cáo nói: “Các kỹ sư ngạc nhiên khi nhận thấy hệ thống dẫn động bằng xích của xe đạp có hiệu suất 98,6 phần trăm, điều này có nghĩa là không tới 2 phần trăm năng lực dùng để quay đĩa răng phía trước bị mất dưới dạng nhiệt.
Solcellernas verkningsgrad närmar sig 40 procent.
Hàm lượng hữu cơ ≥40% khối lượng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkningsgrad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved