verksamhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verksamhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verksamhet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ verksamhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 公司, công ty, hoạt động, xí nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verksamhet

公司

noun

công ty

noun

De använder företaget som täckmantel för sin egen verksamhet.
Chúng đang sử dụng công ty làm vỏ bọc cho việc làm ăn.

hoạt động

noun

För närvarande finns det 141 tempel i verksamhet.
Hiện nay, có 141 đền thờ đang hoạt động.

xí nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

”Det finns ingen verksamhet eller planläggning eller kunskap eller vishet i sheol [graven], den plats dit du går.” — Predikaren 9:10, NW.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Flera gånger under sin verksamhet fann Jesus sig hotad och i livsfara, innan han till sist underkastade sig de onda mäns planer vilka planerade hans död.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
7 Lägg märke till vilken verksamhet Bibeln gång på gång förbinder med ett utmärkt och gott hjärta.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Israels nation skulle inte låta omsorgen om de fysiska behoven tränga undan intresset för andlig verksamhet.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Förutom de tre nya templen finns det 144 tempel i verksamhet, fem som renoveras, tretton som håller på att byggas och tretton som har tillkännagivits och befinner sig i olika förberedelsestadier.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Den är på väg ut nu, men vi använder den än för 99% av all vår verksamhet.
Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình.
Nathan Knorr, som då hade ansvaret för vittnenas verksamhet, bad mig att följande vecka sjunga den vid sammankomsten, ”Eviga goda nyheter”, på Yankee Stadium, vilket jag gjorde.
Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.
Den här anden är Guds verksamma kraft, och att den är i verksamhet är en förutsättning för att vi ska förstå det som är andligt.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
(Se rutan ”Kärlek i verksamhet” på sidorna 6 och 7.)
(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).
Adryana fick ”betrakta Jehovas ljuvlighet” och se med uppskattning på den verksamhet som råder vid Jehovas vittnens huvudkontor.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Att förstå Lehis verksamhet hjälper dig att bättre förstå den uppgift som profeter har i dag.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
Autonoma Gruppens antifranska verksamhet blev nu uppenbar.
Hoạt động chống Pháp của nhóm Tự Lực trở thành công khai.
Frälsaren Jesus Kristus tillbringade sin jordiska verksamhet med att undervisa om sin helande och återlösande kraft.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
Den ger en daglig skildring av profetens verksamhet och viktiga händelser i kyrkans historia.
Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội.
Jehovas vittnen erbjuder denna kostnadsfria aktivitet som en del av deras samhällsnyttiga verksamhet.”
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
Sedan följde scener från hans jordiska verksamhet som visades för mig mycket detaljerat och bekräftade de bibliska ögonvittnenas redogörelser.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Jag har funnit att flertalet människor som är emot vår verksamhet egentligen inte vet vad vårt arbete och budskap går ut på.
Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến.
”Livets bekymmer” skulle kunna kväva vårt nit och vår uppskattning av teokratisk verksamhet.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
Han har också utmaningen att uttrycka uppskattning av sin hustrus ansträngningar, antingen hon anstränger sig att se tilltalande ut, att arbeta hårt för sin familj eller att helhjärtat stödja andlig verksamhet.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Och vi spenderar inte i närheten av tillräckligt med pengar på att leta efter dessa saker, dessa pyttesmå saker, som kanske fungerar, eller inte, men om de fungerar, kan deras genomslag vara enormt mycket större än hur jobbiga och dyra de är att göra. Eller hur mycket det stör den vanliga verksamheten.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Om ett barn inte visar intresse för andliga ting, i vilken utsträckning skall man då kräva att han eller hon tar del i familjens religiösa verksamhet?
Nếu một đứa con tỏ ra ít quan tâm đến những vấn đề thiêng liêng, chúng ta nên đòi hỏi nó tham gia vào sự thờ phượng cùng gia đình đến mức độ nào?
Om vi söker förstå Herren Jesu Kristi försoning fylls vi med djup vördnad för honom, hans jordiska verksamhet och hans gudomliga mission som vår Frälsare.
Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
5 En kristens dagliga verksamhet ingår inte i hans heliga tjänst.
5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
(Johannes 14:9) Som en fullkomlig återspegling av Jehova gav Jesus oss många livfulla exempel på Guds egenskaper i verksamhet.
(Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động.
Deras huvudkontor i Brooklyn stängdes. Bröderna som ledde deras litteraturutgivning blev satta i fängelse och dömda till 20 år, och deras verksamhet i tjänsten på fältet blev stoppad.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verksamhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved