верёвка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ верёвка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ верёвка trong Tiếng Nga.

Từ верёвка trong Tiếng Nga có các nghĩa là dây, chuỗi, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ верёвка

dây

noun (трос)

Видимо, в Оклахоме закончилась верёвка для висельников.
Tôi đoán là họ đã treo hết dây thừng ở Oklahoma.

chuỗi

noun

dây

noun

Но зачем ему той ночью были нужны пистолет и веревка?
Nhưng sao cậu ấy lại cần súng và dây leo núi đêm hôm đó?

Xem thêm ví dụ

И мы заново надули все шары, прикрепили их на верёвку и повесили среди молитвенных флагов.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
При наступлении дня моряки сняли якоря, развязали веревки рулей и подняли передний парус по ветру.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Однако в древнейших греческих манускриптах Евангелия от Матфея — Синайском кодексе, Ватиканском кодексе 1209 и Александрийском кодексе — в главе 19 стихе 24 стоит слово «верблюд», а не слово «веревка».
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
Я предполагаю, что он был благословлен такой стойкостью и силой, превышающей его природные способности, что после этого он «с силою Господней» (Мосия 9:17) упорно крутил и растягивал веревки, и в конце концов в прямом смысле смог разорвать их.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Мы сделали удобную подводную клавиатуру, обозначающую предметы, с которыми дельфины любят играть: шарф, верёвка, морская трава (саграсс), а также катание на волнах — ещё одно любимое занятие дельфинов.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Как рассказывает легенда, одна женщина вымыла свои волосы мочой и растянула их сушиться на веревке рядом с тряпьём.
Truyền thuyết nói rằng một người phụ nữ gội tóc của cô trong nước tiểu và sấy khô nó với một miếng vải.
Отпусти другую веревку.
Thả dây bên kia ra đi.
Учитель объяснил, что рыбаки на Тонга плавают на каноэ вдоль рифа, гребя веслом одной рукой и держа веревку с погруженной в воду мака-фикой в другой руке.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
15 апреля, при лунном свете, тамплиеры во главе с Жаном Грайи и Отто де Грандисоном совершили внезапное нападение на лагерь солдат Хамы, но их лошади запутались ногами в веревках палаток мусульман, и многие христиане были убиты.
Ngày 15 Tháng Tư, lợi dụng ánh trăng, Các hiệp sĩ Templar, do Jean Grailly và cháu nội Otto chỉ huy, đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào doanh trại của quân Hama, nhưng những con ngựa của họ bị mắc vào những sợi dây thừng lều của người Hồi giáo và họ đã bị bắt, trong hki nhiều người khác dã bị giết.
Внутри каждой из этих клеток находится микроскопическое, напоминающее веревку соединение, известное как ДНК (дезоксирибонуклеиновая кислота).
Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN.
Верёвка!
Dây thừng.
Когда его только что посадили, колышка и куска веревки было бы достаточно, чтобы удержать дерево в прямом положении, против сил ветра.
′′Khi nó mới được trồng, thì một sợi dây sẽ giữ nó ở vị trí chống lại sức gió.
Веревку!
Lấy dây!
Насколько туго натягивают веревки?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?
Они молились, когда на меня накинули веревку?
Chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng quanh cổ tao không?
Я беру верёвку, ныряю, и пытаюсь таким образом привлечь внимание дельфинов.
Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi.
Спуститься вниз по веревке.
Trèo xuống dưới đấy.
" Эх! мать будет рада, когда я говорю ей, что я ́skippin'- веревки сделал для тебя. "
" Eh! mẹ sẽ hài lòng khi tôi nói với cô ấy những gì skippin ́ dây thứ làm cho ngươi. "
Рядом с ним были книги, но теперь они были связаны веревкой.
Bên cạnh ông là những cuốn sách, nhưng bây giờ họ bị trói bằng dây.
Бедные веревки, вы beguil'd, И вы, и я, ибо Ромео exil'd:
Dây thừng nghèo, bạn đang beguil'd, Cả bạn và tôi, cho Romeo exil'd:
Он вырезал дырку в окне, залез внутрь, а потом послал мне привязанную к веревке сумку.
Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ.
Молли, дай мне веревку.
Molly, đưa dây cho tôi.
В камере 2200 задержанный 912 был найден с 7 веревками разных цветов.
10 giờ tối, phát hiện đối tượng 9-1-2 với 7 sợi dây màu sắc khác nhau.
Верёвки и шкивы можно купить везде.
Dây thừng và ròng rọc đều có thể mua được ở bất cứ đâu.
Они собирались приступить к операции немедленно и принесли веревки, которыми хотели привязать маленького Джозефа к кровати, чтобы он не вырывался, поскольку болеутоляющих средств у них не было.
Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ верёвка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.