ветеран trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ветеран trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ветеран trong Tiếng Nga.

Từ ветеран trong Tiếng Nga có các nghĩa là cựu binh, chiến sĩ lão thành, lính cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ветеран

cựu binh

noun

Синтия хочет, чтобы я поработала с этой группой, которая помогает ветеранам.
Cynthia muốn em làm việc với nhóm giúp đỡ cựu binh.

chiến sĩ lão thành

noun (старый работник)

lính cũ

noun

Я полагаю... некоторые ветераны всё же остались.
Tôi nghĩ... cũng còn vài lính cũ.

Xem thêm ví dụ

Командир штурмовиков Первого ордена, капитан Фазма описывается как «жёсткий» ветеран и «командир», «членом триумвирата», стоящего во главе ордена, наряду с Кайло Реном и генералом Хаксом.
Chỉ huy của những stormtropper của Tổ chức Thứ nhất, Phasma được mô tả như là một "cựu chỉ huy cứng rắn" và là một trong "bộ ba chỉ huy" của Tổ chức cùng với Kylo Ren và Tướng Hux.
Приходили многие «ветераны» в Евангелии, пионеры, которые крепко держались Церкви и побуждали других присоединиться к ним в поклонении Богу, чтобы и они могли чувствовать Духа.
Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ.
Многие ветераны признают, что опыт совместных действий в бою был самым ярким моментом в их жизни.
Rất nhiều cựu chiến binh sẽ thú nhận rằng kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trên chiến trường là cao điểm trong cuộc đời họ.
Как гласит одна часто рассказываемая история, во время одной из первых встреч королевской четы с народом в Канаде, ветеран второй англо-бурской войны спросил Елизавету: «Вы шотландка или англичанка?», на что королева ответила: «Я канадка!»
Theo một câu chuyện thường được kể đến, trong một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên của cặp vợ chồng hoàng gia với đám đông, một cựu chiến binh của Boer đã hỏi Elizabeth: "Bà là người Anh hay Scotland?" ? "
К счастью, все жители Земли – ветераны войны.
May thay, tất cả mọi người trên thế gian đều là cựu chiến binh cả.
Я покажу одну фотографию, и это фотография ветерана иракской войны, сделанная Юджином Ричардсом, выдающаяся часть неопубликованной работы, которая называется " Война - дело личное ".
Tôi sẽ cho bạn xem 1 bức hình đây, được chụp bởi Eugene Richards - một chiến binh trong chiến tranh Irag là một kiệt tác, được xuất bản với tên " Chiến tranh dành cho cá nhân mỗi người "
Как ветеран не одной войны, я выучил одну неоспоримую истину:
cựu binh của nhiều cuộc chiến, tôi học được sự thật bất biến:
Пропаганда вражды, а также дискриминационные или пренебрежительные высказывания в отношении человека или группы лиц на основании их расы, этнического происхождения, религии, инвалидности, пола, возраста, национальности, наличия или отсутствия статуса ветерана, сексуальной ориентации, гендерной самоидентификации или других признаков, по которым возможна систематическая дискриминация или маргинализация.
Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Что лучше для вас, для меня, для белой женщины, гея, ветерана, ребёнка с протезом?
Cái gì tốt hơn cho bạn, cho tôi, cho một phụ nữ da trắng, cho một người gay, một cựu chiến binh, một đứa bé phải gắn tay giả?
Риад Гуэрфали, ветеран-активист интернет-движения из Туниса, сказал об этом инциденте: "Прежде всё было просто: С одной стороны - добро, с другой стороны - зло.
Như Riadh Guerfali, một cựu chiến binh về thông tin, hoạt động ở Tuy-ni-di nhận xét xự kiện này, "Trước đây mọi chuyện khá đơn giản: bạn có những người tốt ở một bên và những kẻ xấu ở phía khác.
Я не жульничаю, ветеран.
Cháu không ép buộc đâu, xưa rồi.
По дате, я бы сказал, что ветеран войны на Фолклендских островах.
Ngày đó, tôi cho là ngày cựu chiến binh Falklands.
С ростом популярности многочисленные друзья и союзники помогали ей получить пенсию ветерана за годы службы в Армии союза.
Khi danh tiếng của bà tăng lên, nhiều người bạn và đồng minh đã giúp bà đấu tranh đòi tiền trợ cấp cựu binh vì từng phục vụ trong Quân đội liên hiệp.
Как долго будет поэтому еще продолжаться, пока не умрет последний ветеран первой мировой войны?
Vậy còn bao lâu nữa trước khi người cựu chiến binh cuối cùng của Thế Chiến thứ nhất sẽ qua đời?
Карлос — морпех, ветеран вьетнамской войны, который был добровольцем в трёх операциях и в каждой был ранен.
Carlos, cựu lính thủy tham chiến tại VN người tình nguyện ra đi trong 3 chiến dịch và đã bị bắn trong cả 3 lần đó.
Через два дня к протестам присоединились врачи, монахи, музыканты, актёры, юристы, ветераны и чиновники.
Hai ngày sau đó, các bác sĩ, hòa thượng, nhạc sĩ, diễn viên, luật sư, cựu chiến binh quân đội và công nhân viên chính phủ tham gia các cuộc biểu tình.
Ветераны знают, что любое племя с таким отношением к своим членам, любой взвод или отряд — не выжили бы.
Và các cựu binh biết rằng dân tộc họ thay đổi như vậy, hay chính xác những trung đội thay đổi theo hướng đó sẽ không bao giờ tồn tại lâu dài.
Я ветеран космолёта «Энтерпрайз».
Tôi là một cựu chiến binh của phi thuyền Enterprise.
Риад Гуэрфали, ветеран- активист интернет- движения из Туниса, сказал об этом инциденте:
Như Riadh Guerfali, một cựu chiến binh về thông tin, hoạt động ở Tuy- ni- di nhận xét xự kiện này,
В последующие годы Бецер и братья Нетаньяху (Идо и Беньямин) (все — ветераны Сайерет Маткаль) принимали участие во всевозрастающих общественных дискуссиях о том, кто был виновником ранней перестрелки, приведшей к гибели Йонатана Нетаньяху и частичной утере преимущества внезапности.
Trong những năm sau đó, Betser và những người anh em của Yonatan Netanyahu - Iddo và Benjamin, tất cả đều là các cựu chiến binh của Sayeret Matkal - ngày càng xuất hiện nhiều trước các diễn đàn công khai về người chịu trách nhiệm cho việc nổ súng bất ngờ dẫn tới cái chết của Yonatan Netanyahu và một phần về sự mất bí mật chiến thuật.
Петенгилл - 23- летний ветеран, который собирался стать профессиональным военным, но после тяжелой травмы спины в Ираке был вынужден уволиться по состоянию здоровья.
Pettengill là một cựu chiến binh 23 tuổi từng xem quân nhân là một nghề nghiệp lâu dài, nhưng rồi anh ta gặp một thương tật nghiêm trọng ở lưng khi ở Iraq, và bị bắt phải giải ngũ.
И, если я коснусь нервного окончания ветерана Второй мировой войны, он всё так же почувствует отсутствующую руку.
Nếu tôi đập nhẹ vào phần cuối dây thần kinh trên người cựu binh Thế chiến thứ 2 này, ông vẫn còn có thể cảm nhận cánh tay đã bị mất.
Ветеран индустрии Марио Гримани возглавил Ensemble Studios при создании новой системы.
Nhà phát triển kì cựu trong ngành công nghiệp game là Mario Grimani đã dẫn dắt Ensemble Studios trong việc tạo ra hệ thống mới.
Я стал психологом, чтобы облегчать страдания людей, и последние 10 лет моей мишенью были страдания, причиняемые ПТСР, которые испытывают ветераны вроде Карлоса.
Về phần mình, tôi là 1 nhà tâm lý học giúp xoa dịu đau khổ của con người, trong 10 năm qua, mục tiêu hướng tới của tôi là những nỗi đau gây ra bởi PTSD giống điều các cựu chiến binh như Carlos đã trải qua.
В послевоенные годы выжившие ветераны регулярной армии называли себя «презренными стариками».
Do đó, trong những năm sau, những người sống sót của quân đội chính quy tự đặt cho mình cái tên là "Những tên tầm phào già" (The Old Contemptibles).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ветеран trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.