vice verkställande direktör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vice verkställande direktör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice verkställande direktör trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vice verkställande direktör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phó chủ tịch, phó giám đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vice verkställande direktör
phó chủ tịch(vice president) |
phó giám đốc(vice president) |
Xem thêm ví dụ
Efter att i åratal ha avancerat inom företaget blev hon till slut erbjuden att bli den första kvinnliga vice verkställande direktören i bolaget. Sau nhiều năm phấn đấu để đạt được những chức vị quan trọng trong công ty, cuối cùng chị được đề bạt làm nữ phó chủ tịch đầu tiên trong lịch sử của công ty. |
Enligt Jean Tuason, vice verkställande direktör för UNESCO:s kontor i Manila, ”kan UNESCO också tillhandahålla tekniskt och ekonomiskt bistånd för att risterrasserna skall skyddas och bevaras”. Và theo Jean Tuason, phó giám đốc hành chính thuộc văn phòng Manila của UNESCO, thì “UNESCO cũng có thể trợ giúp kỹ thuật và tài chính cho việc bảo vệ và bảo tồn các ruộng lúa bậc thang”. |
”Materialismen kommer att fortsätta att vara drivkraften i det amerikanska samhället ... och en allt viktigare kraft även på andra betydande marknader”, förklarade vice verkställande direktören för en reklambyrå. Phó giám đốc một cơ quan quảng cáo tuyên bố: “Chủ nghĩa vật chất sẽ tiếp tục là một trong những động lực thúc đẩy trong xã hội Hoa Kỳ..., và cũng là một mãnh lực càng ngày càng quan trọng trong các thị trường lớn khác”. |
Efter den examen arbetade han som företagskonsult i tre år och påbörjade sedan en framgångsrik yrkesbana inom telekommunikationsindustrin. Han blev så småningom vice verkställande direktör inom strategi och utveckling för Media One-gruppen. Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc với tư cách là một cố vấn quản trị trong ba năm và sau đó đảm nhận một sự nghiệp thành công trong ngành công nghiệp viễn thông, trở thành phó chủ tịch điều hành về kế hoạch và phát triển của nhóm Media One. |
Fram till den 1 juli 2011 var han verkställande direktör och vice ordförande i Government of Singapore Investment Corporation (GIC) liksom ordförande i Singapore Press Holdings Limited (SPH). Cho đến ngày 1 tháng 7 năm 2011, ông đã đảm nhận các chức vụ Tổng giám đốc điều hành và Phó chủ tịch của Công ty đầu tư chính phủ Singapore Temasek và Chủ tịch của Singapore Press Holdings Limited (SPH). |
När du kommer tillbaka ska jag göra dig till vice verkställande direktör. Khi quay về cha sẽ cho con làm phó chủ tịch điều hành. |
Som vice verkställande direktör och administrativ chef på ett stort grafiskt företag låg han bra till för att avancera ytterligare. Là phó chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của một công ty in ấn có tầm cỡ, ông có triển vọng trở thành chủ tịch của chi nhánh. |
Medan de uppfostrade sina tre barn arbetade äldste Cook med affärsjuridik, blev delägare i en advokatfirma i San Francisco, verkställande direktör för Kaliforniens hälsovårdsmyndighet och slutligen vice ordförande för Sutter Health Systems. Trong khi họ nuôi dạy ba người con, Anh Cả Cook làm việc về luật kinh doanh, trở thành người chung phần quản trị của một công ty luật ở Vùng Vịnh San Francisco, và rồi chủ tịch và ủy viên trưởng hội đồng quản trị của California Healthcare System, và cuối cùng là phó chủ tịch Sutter Health Systems. |
Denna undersökning, som grundar sig på intervjuer med vice verkställande direktörer och personalchefer vid Amerikas största företag ..., avslöjade att dagens arbetsgivare med överväldigande majoritet föredrar arbetssökande som inte röker.” Cuộc khảo cứu này dựa trên những cuộc phỏng vấn các vị phó chủ tịch và các trưởng phòng nhân viên của những công ty lớn nhất nước Mỹ... phát giác rằng đa số các cơ sở muốn dùng những nhân viên không hút thuốc hơn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice verkställande direktör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.