ВИЧ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ВИЧ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ВИЧ trong Tiếng Nga.
Từ ВИЧ trong Tiếng Nga có các nghĩa là SIĐA, AIDS, SIDA, vi rút HIV. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ВИЧ
SIĐA
|
AIDS
|
SIDA
|
vi rút HIV(HIV) |
Xem thêm ví dụ
Итак, в США с появлением лечения в середине 1990- х годов число ВИЧ- инфицированных детей снизилось на 80%. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Это ВИЧ в странах. Đây là đất nước của bệnh HIV |
По сведениям активистов борьбы со СПИДом Уганды, «Глобальный порядок неразглашения информации» подорвал усилия сообщества по уменьшению роста передачи ВИЧ. Theo các nhà hoạt động về AIDS của Uganda, Global Gag Order đã phá hoại các nỗ lực của cộng đồng nhằm giảm bớt sự lan tràn và các trường hợp lây nhiễm HIV. |
В Бразилии много ВИЧ- инфицированных. Có rất nhiều người nhiễm tại Brazil. |
Из этого следует, что чем больше мы лечим СПИД, тем больше нам необохдимо усиливать профилактику ВИЧ. Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị |
Пройти тест на ВИЧ, прежде чем думать о браке,— благоразумное решение. Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan |
Одна из пациенток попросила её пойти с ней домой, потому что она хотела рассказать матери, братьям и сестрам о том, что она ВИЧ-положительна, но боялась идти одна. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Мы знаем, что обрезание уменьшает риски ВИЧ- инфекций на 60% у мужчин. Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới. |
По трем основным причинам: недостатка внимания, ВИЧ/СПИДа и формы туберкулеза, устойчивой ко многим препаратам. Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp. |
Эпидемии ВИЧ во всей Африке не существует. Không dính một chút bệnh dịch HIV nào ở Châu Phi. |
Вместе с Барре-Синусси открыл в 1983 году ретровирус ВИЧ, вызывающий у человека ВИЧ-инфекцию. Năm 1983 cùng với một số nhà khoa học khác, Barré-Sinoussi đã tìm ra HIV, virus gây ra bệnh AIDS. |
В 90-е, в пик эпидемии ВИЧ до появления антиретровирусных средств в странах Африки южнее Сахары. Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi. |
Когда я впервые приехала в красивое Зимбабве, было трудно понять, что 35 процентов населения ВИЧ- позитивны. Khi tôi mới đặt chân tới đất nước Zimbabwe tươi đẹp, thật khó mà nhận ra rằng 35% dân số nơi đây có HIV dương tính. |
В Чёрной Африке, где насчитывается более 70% ВИЧ-инфицированных мира, в 2012 году только 1 из 3 больных имел доступ к антиретровирусным средствам. Ở châu Phi hạ Sahara, vùng có tới 70% số bệnh nhân HIV toàn cầu, Năm 2012, chỉ 1/3 bệnh nhân dương tính được chữa liệu pháp kháng retrovirus. |
Поскольку финансирование исследований в области ВИЧ в развивающихся странах растёт, а этические нормы в богатых странах ужесточаются, становится понятной причина всё возрастающей привлекательности развивающихся стран. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Секс лежит в основе набирающей обороты эпидемии на Ближнем Востоке и в Северной Африке, одном из лишь двух регионов мира, где ВИЧ и СПИД по-прежнему на подъёме. Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng. |
Некоторые говорят, мол, не так это важно, потому что лечение работает как профилактика, поскольку снижает содержание вируса, а значит, и вероятность передачи ВИЧ половым путём. Nên, cái ta có -- vài người nói, " Ồ, cũng chẳng quan trọng lắm vì, thực ra, điều trị là một biện pháp phòng trừ tốt vì nó hạ thấp gánh nặng virus và thế nên làm cho khó truyền HIV hơn " |
Наша организация, "Матери для матерей", привлекает женщин с ВИЧ в качестве медработников. Tổ chức của chúng tôi, những bà mẹ đến những bà mẹ, thuyết phục những người phụ nữ nhiễm HIV tham gia như những người cung cấp sự chăm sóc. |
Потому что у вас есть этот вирус, или потому что у вас есть родственник, друг или коллега, который живёт с ВИЧ? Ai trong số các bạn có liên hệ với HIV hoặc là bạn mắc HIV hoặc là bạn có người thân, bạn bè, đồng nghiệp đang sống chung với HIV? |
Многие из ВИЧ-инфицированных не знают о своей болезни. Trong số những người đã nhiễm khuẩn HIV, có nhiều người mà chính họ cũng không biết là mình đã nhiễm. |
Матери с ВИЧ заботятся о матерях с ВИЧ. Những bà mẹ nhiễm HIV chăm sóc cho những bà mẹ nhiễm HIV. |
«Суммы, потраченной Африкой на войну, хватило бы, чтобы решить на континенте проблему ВИЧ и СПИДа или проблемы образования, водоснабжения, а также профилактики и лечения туберкулеза и малярии. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Теперь я вхожу в руководящий состав небольшой, но растущей команды из чёрных женщин в STEM, которые готовы воплощать в жизнь новые идеи для решения наиболее чувствительных вопросов нашего времени, таких как неравенство в образовании, жестокость полиции, ВИЧ, СПИД, изменения климата, генная инженерия, искусственный интеллект, исследование Марса. Tôi hiện chỉ là một người trong cộng đồng nhỏ nhưng đang phát triển của phụ nữ da màu trong STEM những người sẵn sàng đem lại các góc nhìn và ý tưởng mới đến cho cuộc sống về những vấn đề nan giải của thời đại chúng ta: những việc như sự thiếu công bằng trong giáo dục, sự thô bạo của cảnh sát, HIV/ AIDS, sự thay đổi thời tiết, chỉnh sửa gen trí thông minh nhân tạo và sự khám phá sao Hỏa. |
Сегодня в мире с ВИЧ живут 33 миллиона человек. Có 33 triệu người đang sống với HIV trên thế giới ngày nay. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ВИЧ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.