видеокарта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ видеокарта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ видеокарта trong Tiếng Nga.

Từ видеокарта trong Tiếng Nga có nghĩa là Bo mạch đồ họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ видеокарта

Bo mạch đồ họa

(аппаратный модуль компьютера для изображения)

Xem thêm ví dụ

Очень высокого разрешения, и они показывают нам, что мы можем сделать с обычными видеокартами уже сегодня.
Chúng có độ phân giải thật sự cao, và thật sự chỉ ra điều mà ta có thể làm với card đồ họa chuẩn ngày nay.
Итак, мы воспользовались видеокартой и попробовали впихнуть кучу данных в систему.
Hiện nay ta có thể dùng công nghệ này, và cố gắng nén nhiều dữ liệu vào hệ thống.
До Far Cry этот движок был использован в технологическом демо X-ISLE: Dinosaurs Island, созданном Crytek, чтобы показать способности видеокарт NVIDIA GeForce 3.
Theo như được thông báo, tựa game lúc đầu từng là một bản demo mang tên X-Isle: Dinosaur Island được làm bởi Crytek để trình diễn khả năng xử lý của card đồ họa Nividia Geforce 3.
За этой стеной дисковод, процессор, видеокарта, карта памяти.
Phía sau bức tường này, tôi có ổ đĩa, CPU, card đồ họa, bộ nhớ.
Если устранить проблему не удалось, обновите драйверы видеокарты.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố, hãy cập nhật trình điều khiển cạc đồ họa.
Популярные игры, такие как Doom и Quake в течение 1990-х годов толкали геймеров на приобретения последних процессоров и видеокарт (3dfx, ATI, и Nvidia) для настольных компьютеров (обычно для компьютеров с системными блоками) для запуска этих видеоигр, хотя темпы приобретения новых комплектующих замедлился с конца 2000-х годов в связи с растущей популярностью комплектующих Intel с интегрированной графикой.
Các trò chơi có ảnh hưởng như Doom và Quake trong những năm 1990 đã thúc đẩy các game thủ và những người đam mê máy tính thường xuyên nâng cấp lên CPUcard đồ họa (3dfx, ATI, và Nvidia) mới nhất cho máy tính để bàn của họ (thường là ở dạng tower) để chạy các ứng dụng này, mặc dù điều này đã chậm lại từ cuối những năm 2000 do sự phổ biến ngày càng tăng của card đồ họa tích hợp của Intel đã buộc các nhà phát triển trò chơi phải cân đối lại.
И я взяла видеокарту.
Và bỏ cái thẻ video ra.
Обновление драйвера видеокарты может устранить многие из проблем, указанных выше.
Cập nhật trình điều khiển đồ họa trên máy tính của bạn có thể khắc phục được nhiều vấn đề được liệt kê ở trên.
OpenGL обеспечивает более высокое качество изображения, но не работает с некоторыми видеокартами и драйверами.
OpenGL hiển thị các hình ảnh có chất lượng cao hơn, nhưng không hoạt động với một số phần mềm trình điều khiển hoặc phần cứng đồ họa nhất định.
Чаще всего 3D-движки или системы рендеринга в игровых движках построены на графическом API, таком как Direct3D или OpenGL, который обеспечивает программную абстракцию GPU или видеокарты.
Thông thường, engine 3D hay hệ thống kết xuất đồ họa trong game engine thường được xây dựng trên một nền tảng giao diện lập trình ứng dụng đồ họa như Direct3D hay OpenGL cung cấp sẵn một hệ ảo hóa cho GPU hay card đồ họa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ видеокарта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.