виногра́д trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ виногра́д trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ виногра́д trong Tiếng Nga.

Từ виногра́д trong Tiếng Nga có các nghĩa là nho, bồ đào, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ виногра́д

nho

noun (растение)

Апельсиновый сок на верхней полке, виноград в нижнем ящике.
Nước cam ở ngăn trên, nho ở ngăn dưới cùng ấy.

bồ đào

noun (растение)

cây

noun

Xem thêm ví dụ

Собирают ли с терновника виноград или с репейника смоквы?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Напротив, В. В. Виноградов отстаивал лингвистическую реальность национального языка как иерархической целостности, внутри которой происходит перегруппировка языковых явлений — в частности, оттеснение диалектов всё дальше на периферию: Только в эпоху существования развитых национальных языков, особенно в социалистическом обществе, литературный язык как высший нормированный тип общенародного языка постепенно вытесняет диалекты и интердиалекты и становится как в устном, так и в письменном общении выразителем подлинной общенациональной нормы.
Trái lại, V. V. Vinogradov bảo vệ thực tế ngôn ngữ của ngôn ngữ quốc gia như một sự toàn vẹn thứ bậc, trong đó xảy ra một sự tái hiện của các hiện tượng ngôn ngữ - đặc biệt, đẩy các phương ngữ ngày càng xa hơn đến ngoại vi: Chỉ trong thời đại tồn tại của các ngôn ngữ quốc gia phát triển, đặc biệt là trong xã hội xã hội chủ nghĩa, ngôn ngữ văn học là loại ngôn ngữ được tiêu chuẩn hóa cao nhất dần dần thay thế các phương ngữ và giao thoa và trở thành người phát ngôn của chuẩn mực quốc gia thực sự trong giao tiếp bằng văn bản.
50 И будет слышен голос Его: Я Один аистоптал давильню винограда и предал суду все народы; и никого не было со Мной;
50 Và tiếng nói của Ngài sẽ được nghe: Một mình ta đã ađạp lên thùng ép rượu và đã đem lại sự phán xét cho mọi người; và chẳng có ai ở với ta;
Также я работал на уборке хлопка, винограда и люцерны и участвовал в орошении полей.
Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền.
15 Из Его уст исходит слово Божье, которым Он будет поражать народы; и Он будет править ими словом уст Своих; и топчет Он давильню винограда в ярости и гневе Бога Всемогущего.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
И только после развития специального метода, разработанного монахом-бенедиктинцем Пьером Периньоном из аббатства Овиллер, виноделы Шампани стали производить по-настоящему белое вино из чёрного винограда.
Phải cho đến khi một tu sĩ dòng Benedictine tên là Dom Pierre Perignon từ tu viện Hautvillers hoàn thiện kỹ thuật của mình và truyền bá rộng rãi, thì các Champenois mới có thể thực sự làm rượu vang trắng từ nho đỏ.
О, виноделы говорят, что по красному винограду этот год будет лучшим за полвека.
Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay.
Назореи воздерживались от самого винограда, от всего приготовленного из него и от всех алкогольных напитков — это требовало самоотречения.
Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình.
Это описание изменений в одном из ферментов, когда вы капаете химикат, добытый из кожицы красного винограда, на какие-то раковые клетки в пробирке в какой-то лаборатории.
Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó.
А потому, когда Я ожидал, что он принесёт виноград, он принёс дикие ягоды.
Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang?
Посмотрите, что происходит, когда мы вводим туда экстракт красного винограда.
Đây là điều xảy ra khi chúng tôi cho vào tinh chất nho đỏ.
Каждый раз, когда меня навещал человек, которого я не знал, и который угощал меня виноградом раз в три месяц, меня обыскивали.
Mỗi lần có ai đó mà tôi không quen vào thăm tôi người cho tôi ăn nho, cứ 3 tháng một lần, tôi bị lột sạch đồ để kiểm tra.
Людям, слушающим Рабсака на стене, перспектива есть сочный виноград и пить свежую воду кажется, должно быть, весьма заманчивой.
Viễn tượng được ăn trái nho ngon ngọt và uống nước mát chắc phải rất hấp dẫn đối với những người đang ở trên tường lắng nghe.
Варус гарантирует, этот виноград - лучший.
Varus đảm bảo thứ rượu vang này là ngon nhất.
Другими словами, если это, например, виноград то первая пара предложений здесь будет: сделать корень, сделать ветку, создать цветок.
Nói cách khác, vấn đề đầu tiên là ở đây, cho rằng đây là một cây nho: bắt rễ, mọc cành và ra hoa.
Самым важным, по убеждению Дом Периньона, было то, что чёрный виноград, например, пино нуар, имел меньше шансов «взорваться» весной и образовывал меньше пузырьков, чем белый виноград.
Điều quan trọng nhất trong tâm trí của Dom Pérignon là nho đỏ như Pinot noir ít có khả năng "bay hơi" vào mùa xuân và tạo bọt khí giống như nho trắng.
Во время правления Соломона Бог благословляет народ обильным урожаем пшеницы, ячменя, винограда, инжира и других плодов.
Dưới thời Vua Sa-lô-môn, Đức Chúa Trời ban phước dân sự bằng cách khiến cho đất đai sản xuất đầy dẫy lúa mì, lúa mạch, nho và trái vả cùng những thứ đồ ăn khác.
Виноград острова использовался для изготовления вина Мальвазия.
Nho trồng ở đây được dùng để sản xuất rượu vang Malvasia.
Земледельцы использовали крышу для просушки зерна перед молотьбой, а также сушили на ней лен, инжир и виноград (Иисус Навин 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
Во время сбора винограда начинали делать вино.
Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.
Цветы наполняли воздух благоуханием, а средиземноморские фрукты, которые мы выращивали,— виноград и инжир — были так сочны!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
Разве собирают с терний виноград или с чертополоха инжир?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Какая большая гроздь винограда!
Hãy nhìn chùm nho lớn quá!
Он был убеждённым сторонником применения только винограда сорта Пино нуар, который, по его мнению, имел самые лучшие оттенки вкуса и задатки качества.
Ông là một người ủng hộ mạnh mẽ việc chỉ sử dụng nho Pinot noir để làm rượu, vì ông tin rằng giống nho này có hương vị tốt nhất và chất lượng tiềm năng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ виногра́д trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.