viol trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viol trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viol trong Tiếng Thụy Điển.
Từ viol trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chi hoa tím, tím, viola, vĩ cầm trầm, tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viol
chi hoa tím(viola) |
tím(violet) |
viola(viola) |
vĩ cầm trầm(viola) |
tía(violet) |
Xem thêm ví dụ
Jag tror det var 2 fioler, 1 cello, 2 violas, en harpa... Có 1 người chơi vĩ cầm, 1 người chơi cello, 2 người chơi đại hồ cầm và 1 người chơi đàn hạc... |
Rosor är röda Violer är blå Hoa hồng màu đỏ, màu tím và màu xanh. |
Jag tänkte, kan jag få den violen att lukta precis som Josephine? Tôi thực sự rất cảm động, Tôi nghĩ, tôi có thể làm ra Violet để ngửi giống như Josephine không? |
Han var förlovad med min syster, din gammelmoster Viola. Ông ấy được hứa hôn với chị ta, bà dì Viola của cháu. |
Min mors orubbliga tro under de 20 följande åren höll mig och mina två äldre systrar, Thelma och Viola, vakna för det underbara hoppet om evigt liv i en rättfärdig ny värld. Đức tin không lay chuyển của mẹ trong suốt 20 năm sau đó đã khiến tôi và hai chị tôi, Thelma và Viola, luôn ý thức hy vọng tuyệt diệu về sự sống đời đời trong một thế giới mới công bình (II Phi-e-rơ 3:13). |
Viola striata har inga medicinska egenskaper. Kem violet không có đặc tính để làm thuốc. |
Viola får då en idé. Điều này mang đến cho Lincoln một ý tưởng. |
Händel införde en del nyheter bland instrumenten i sina kompositioner som till exempel viola d'amore och violetta marina (i Orlando), luta (i Ode for St. Cecilia's Day), tre tromboner (i Saul), klarinetter eller små höga kornetter (i Tamerlano), teorb, valthorn (i Water Music), lyrichord, kontrafagott, viola da gamba, rörklockor, orgelpositiv, och harpa (i Giulio Cesare, och Alexander's Feast). Handel cũng ra sức giới thiệu trong các sáng tác của ông các loại nhạc cụ ít được biết đến như: viola d’amore và violette marina (Orlando), đàn lute (Ode for St Cecilia’s Day), bộ ba kèn trombone (Saul), clarinet hay cornett (Tamerlano), đàn dây theorbo, kèn Pháp (Water Music), lyrichord, double bassoon, viola da gamba, bell chimes, positive organ, và đàn harp (Giulio Cesare, Alexander’s Feast). |
Hon försökte lära oss att följa de tio budorden, men hon oroade sig över att min bror Willis, min syster Viola och jag inte tillhörde någon kyrka. Mẹ cố gắng dạy chúng tôi giữ Mười Điều Răn, nhưng mẹ lo lắng là anh Willis, chị Viola và tôi không đi nhà thờ. |
Olivia hänger med Duke för att göra Sebastian (Viola) svartsjuk. Do vậy, Olivia đã giả vờ làm bạn gái của Duke để khiến "Sebastian" ghen. |
Låt mig också säga att ingen av de tolv är någon blyg viol. Tôi cũng xin nhận xét rằng không một ai trong số Mười Hai Vị Sứ Đồ là nhút nhát cả. |
Jag gillar violer. Tôi thích hoa violet. |
Viola striata. Kem violet. |
Han anställdes som musiker vid det kungliga hovet i Versailles 1676 och lyckades bra som hovmusiker, varför han 1679 utsågs till ordinaire de la chambre du roy pour la Viole, en titel han behöll fram till 1725. Ông được tuyển dụng làm nhạc sĩ cho triều đình hoàng gia Versailles vào năm 1676; năm 1679, ông được bổ nhiệm làm ordinaire de la chambre du roy pour la viole, một danh hiệu ông giữ cho đến năm 1725. |
Många av ariorna innehöll också instrumentala solon för blockflöjter, oboer, viola d'amore och mandolin, vilket visade på flickornas breda färdigheter. Nhiều aria có chứa phần trình diễn độc tấu của nhạc cụ - sáo (recorder), kèn oboe, violas d'amore (một dạng vĩ cầm), và mandolin - đã thể hiện tài năng của các cô gái. |
Bland Coopers verk märks fantasier, sviter och andra tonsättningar för viola da gamba och violin, och två samlingar sånger, Funeral Teares (1606) och Songs of Mourning: Bewailing the Untimely Death of Prince Henry (1613). John Cooper đã sáng tác các bản fantasia, tổ khúc và nhiều tác phẩm khác cho violin và viol, 2 tuyển tập bài hát: Funeral Teares (1606) và Songs of Mourning: Bewailing the Untimely Death of Prince Henry (1613). |
När Josephine dog, planterade han violer på hennes grav, och precis innan sin exil gick han tillbaka till graven, plockade några av dessa blommor, förseglade dem i en medaljong och bar dem tills han dog. Det tyckte jag var väldigt rörande. Khi Josephine qua đời, ông đã trồng violet tại phần mộ của bà, và trước khi bị lưu đầy, ông quay lại ngôi mộ, ngắt một khóm hoa, cất trong cái mề đay và đeo nó cho đến khi ông mất. |
Viols-en-Laval, kommun i Hérault. Viols-en-Laval, một xã thuộc tỉnh Hérault. |
Har du hört om Viola? Anh biết chuyện Viola chưa? |
Jag spelade Viola i Trettondagsafton när jag var nio. Lúc 9 tuổi, tôi đóng trong vai Viola trong vở Đêm Thứ 12. |
Epica satte sedan ihop en kör (som bestod av två män och fyra kvinnor) samt en stråkorkester (tre violiner, två viola, två cello och en kontrabas) för att spela tillsammans med bandet. Epica sau đó đã tập hợp được 1 đội hợp sướng (gồm 2 nam và 4 nữ) cùng với 1 dàn nhạc dây(gồm 3 violins, 2 violas, 2 cellos và 1 upright bass) để thu âm và biểu diễn cùng họ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viol trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.