vit trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vit trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vit trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vit trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trắng, bạch, bạc, Đại chủng Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vit

trắng

adjective (Ljus och färglös; reflekterande lika mängder av alla frekvenser av synligt ljus.)

Och du kommer att ha en vit kostym, med en röd ros på kavajen.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

bạch

noun (Ljus och färglös; reflekterande lika mängder av alla frekvenser av synligt ljus.)

Antalet vita blodkroppar visar bara att han slutat.
Lượng bạch cầu chỉ cho biết anh ta đang bỏ thuốc.

bạc

adjective noun

Under en liten stund såg jag hans vita hår och vänliga ansikte.
Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút.

Đại chủng Âu

Xem thêm ví dụ

Då gick Gehạsi därifrån, spetälsk, vit som snö.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
Vad gjorde du med min vita byxor.
Cái quần trắng của tôi đâu?
Jag hade aldrig varit omringad av så många azungu, vita människor.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Vita Husets pressekreterare Sarah Huckabee Sanders sade att "Under tiden, måste alla sanktioner och maximala trycket förbli".
Thư ký Báo chí Nhà Trắng Sarah Huckabee Sanders nói rằng "trong khi đó, tất cả các lệnh trừng phạt và áp lực tối đa phải vẫn còn".
" Skrivarvänligt läge " Om den här kryssrutan är markerad, blir utskriften av HTML-dokumentet bara svartvit, och all färgad bakgrund konverteras till vit. Utskriften blir snabbare och använder mindre bläck eller toner. Om kryssrutan inte är markerad, sker utskriften av HTML-dokumentet med originalfärgerna som du ser i programmet. Det kan orsaka områden med färg över hela sidan (eller gråskala om du använder en svartvit skrivare). Utskriften kan ta längre tid och använder definitivt mycket mer bläck eller toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Jag vill se den vite mannens rättvisa.
Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.
Dansar som en vit tjej.
Tớ nhảy điệu của cô nàng da trắng của tớ.
Som ett resultat därav utfärdade president George W. Bush en exekutiv order som återinförde Libyens immunitet för terrorrelaterade stämningar, samt hävde alla kompensationsärenden i USA, enligt Vita huset.
Vì thế, Tổng thống Bush đã ký một nghị định hành chính khôi phục sự miễn trừ cho chính phủ Libya với các vụ kiện liên quan tới khủng bố và bãi bỏ mọi trường hợp kiện tụng đòi bồi thường đang còn treo ở Hoa Kỳ, Nhà Trắng nói.
Jag tror nog inte att Vita Alliansen är något för mig.
Tô đang băn khoăn là có khi tôi không phù hợp với liên minh Da Trắng.
Om nåt av detta är sant talar vi om kongressen, Vita huset, båda partierna.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
b) Vilken ryttare som psalmisten riktade sig till motsvarar ryttaren på den vita hästen, och på vem tillämpar Paulus, i Hebréerna 1:8, 9, dessa profetiska ord?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
Och du kommer att ha en vit kostym, med en röd ros på kavajen.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
De vita håren faller av likt de vita blommorna på mandelträdet.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Eftersom det faktiskt finns fler genetiska skillnader mellan en svart kenyan och en svart ugandier än mellan en svart kenyan och en vit norrman.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Cream cheese är en söt, mjuk, vit färskost gjord på komjölksgrädde som enligt USA:s jordbruksdepartement skall innehålla minst 33 procent mjölkfett och en fuktgrad på mer än 55 procent och ha ett pH-värde mellan 4,4 och 4,9.
Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ định nghĩa pho mát kem là sản phẩm làm từ sữa, có chứa ít nhất 33% chất béo từ sữa (như quảng cáo) và hàm lượng nước không quá 55%, độ pH từ 4,4 tới 4,9.
De svarta tonerna fastnade, de vita tonerna var ostämda, pedalerna fungerade inte och pianot var i sig självt för litet.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
Gå igenom den första symbolen tillsammans: trädet med den vita frukten.
Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng.
Kasparovs poäng är att det omedelbara 5...e6 (Scheveningenvarianten) tillåter 6.g4 vilket är vits mest farliga dragföljd gentemot Scheveningenvarianten.
Quan điểm của Kasparov là nếu ngay lập tức 5...e6 (Phương án Scheveningen) sẽ cho phép đối phương 6.g4, cách đối phó phương án Scheveningen lợi hại nhất.
Vi såg deras vita uniformer skymta bland träden och gick bort till dem.
Chúng tôi thấy bộ đồng phục trắng của họ qua cành cây kẽ lá, bèn tiến về phía họ.
”EN GNISTRANDE BLÅ OCH VIT JUVEL.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Hur anskaffades ett tredje vittne i Johannes’ syn till bevis för att den vita hästens ryttares närvaro hade börjat?
Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào?
Gifta kvinnor bär blå och ogifta vita.
Các phụ nữ có chồng sử dụng mạng che mặt truyền thống màu trắng hoặc đen.
Antalet vita blodkropparna är för lågt.
Lượng bạch cầu của cô giảm.
Du är nog mer svart än vit trotts allt.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
En vit flicka?
Một cô gái da trắng?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vit trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.