вкусно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вкусно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вкусно trong Tiếng Nga.
Từ вкусно trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngon, ngon lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вкусно
ngonadjective Если они не находятся в идеальной гармонии, суши не будут вкусными. Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon. |
ngon lànhadjective А они не слишком-то вкусные, не так ли, прелесть? Và chúng chẳng ngon lành gì, phải không, báu vật? |
Xem thêm ví dụ
Не то чтобы они были вкусными, просто были в магазине. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Иногда мы вместе готовимся к встречам собрания, а затем едим что-нибудь вкусное». Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
И это действительно вкусно. Mà món này thật sự rất ngon. |
Она готовила самые вкусные блюда, хлеб, печенье и пироги для нашей семьи. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
За это я заплачу тебе убийственно вкусным обедом! Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé. |
Эти вкуснее чем обычные, правда? Vị của nó còn ngon hơn bình thường nữa. |
При приготовлении пищи нам нужны хорошие ингредиенты, чтобы получилось вкусное блюдо. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
А именно, те, которые смотрят на тушенку, думают, что картофельные чипсы будут довольно вкусными; те же, что смотрят на шоколад " Годива ", думают, что чипсы не будут такими вкусными. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô- cô- la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Как же вкусно. Mmm. Ngon quá. |
Очень вкусно! Ngon thật đấy! |
Теперь, спустя несколько месяцев, держа в руках этот вкуснейший хлеб, Тиффани позвонила своей сестре Николь, чтобы поблагодарить ее за то, что та отправила Шерри с поручением милосердного служения. Vài tháng sau đó, với ổ bánh mì thơm ngon trong tay, Tiffany gọi điện thoại cho chị Nicole để cám ơn chị ấy đã gửi Sherrie đi làm một công việc với lòng thương xót. |
Многие индонезийцы утверждают, что такой обычай делает пищу намного вкуснее. Nhiều người Indonesia cho rằng cách ăn này ngon hơn. |
Вкусно пахнет, не так ли? Không phải nó thơm lắm sao? |
Музыка ♫ Мне 300 ♫ ♫ и 72 ♫ ♫ Я думаю с глубочайшим сожалением о том, ♫ ♫ как я ловил ♫ ♫ и жадно пережёвывал ♫ ♫ дорогих мальчиков, ♫ ♫ которых я встречал ♫ ♫ Я ел их сырым и ♫ ♫ в парадных костюмах, ♫ ♫ ел их ♫ ♫ с рисом карри, ♫ ♫ я ел их запеченными ♫ ♫ в курточках и сапожках ♫ ♫ и находил всё это чрезвычайно вкусным ♫ ♫ Но теперь мои челюсти ♫ ♫ слишком слабы, ♫ ♫ и мне кажется ужасно грубым ♫ ♫ делать это, ♫ ♫ когда я совершенно уверен, ♫ ♫ что маленьким мальчикам не нравится, ♫ ♫ когда их жуют. ♫ ♫ Маленькие мальчики не любят, ♫ ♫ когда их жуют. ♫ Музыка ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
Так вкусно. Ngon quá. |
Звучит вкусно, но я хочу сохранить ясный ум. Dù nghe có vẻ rất ngon, nhưng tôi nên giữ đầu óc tỉnh tảo. |
Вкуснее не бывает. Ko thể nào ngon hơn |
Нет вкусных птиц. Không có chim để gặm. |
Оленина, она очень вкусная. Món thịt nai này rất ngon. |
И так вкусно пахнешь. Ngửi cũng thơm nữa. |
Но никогда не думал, что он такой вкусный. Cháu không bao giờ hình dung ra nó ngon đến vậy. |
Кроме пользы для здоровья, рыба ещё и вкусна и очень разнообразна. Và ngoài việc tốt cho sức khỏe, nó còn thú vị và phong phú hơn rất nhiều. |
А еще - они были вкусные. Và vị của chúng thực sự rất ngon |
Вкусно. Ngon quá. |
Добрая молодая семья обсушила нас, накормила вкусным бурито с бобами и уложила спать в отдельной комнате. Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вкусно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.