водоснабжение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ водоснабжение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ водоснабжение trong Tiếng Nga.

Từ водоснабжение trong Tiếng Nga có các nghĩa là cung cấp nước, tiếp tế nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ водоснабжение

cung cấp nước

noun

которую можно поставить в один ряд с водоснабжением или дорожной сетью.
Giống như việc cung cấp nước hay mạng lưới đường bộ.

tiếp tế nước

noun

Xem thêm ví dụ

«Суммы, потраченной Африкой на войну, хватило бы, чтобы решить на континенте проблему ВИЧ и СПИДа или проблемы образования, водоснабжения, а также профилактики и лечения туберкулеза и малярии.
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
Один из главных трубопроводов водоснабжения Лос-Анджелеса.
Một trong vài đường ống cấp nước chính
Водоснабжение и канализация невероятно важны, но требуют много вложений в инфраструктуру.
Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng.
Тем не менее, позднее было выдвинуто предположение, что, возможно, источником отравления послужили не консервы, а система дистиллированного водоснабжения, установленная на кораблях экспедиции.
Tuy nhiên, sau đó người ta cho rằng nguồn của chì này có thể không từ đóng hộp thực phẩm, mà là từ các hệ thống nước cất được trang bị cho các tàu của đoàn thám hiểm.
В 1934 году в «Бюллетене» приводился подробный чертеж компактного и вместе с тем удобного жилища, в котором предусматривалось водоснабжение, теплоизоляция, плита для приготовления пищи и откидная кровать.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
По некоторым подсчетам, система водоснабжения в Риме разрослась настолько, что на каждого жителя приходилось более кубометра воды в сутки!
Một số người ước tính rằng hệ thống phân phối nước ở Rome gia tăng đến mức hàng ngày hẳn cung cấp 1.000 lít nước cho mỗi người dân.
Города были полностью разрушены; множество людей погибло; миллионы домов были сильно повреждены или уничтожены; и такие жизненно необходимые службы, как водоснабжение, канализация и электричество, перестали функционировать.
Các thành phố đã bị tàn phá hoàn toàn; nhiều người bị thiệt mạng; hàng triệu ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy trầm trọng; và các dịch vụ cơ bản như nước, cầu cống, và điện đều ngừng hoạt động.
Перенаселенность также приводит к чрезмерной нагрузке на системы водоснабжения, канализации и удаления отходов, что затрудняет соблюдение санитарных условий и личной гигиены и вдобавок благоприятствует размножению насекомых и других переносчиков инфекций.
Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển.
Водоснабжение в Дели регулируется Водным советом Дели (англ. Delhi Jal Board, DJB).
Cung cấp nước cho Delhi nằm dưới quyền quản lý của Ủy ban Delhi Jal (DJB).
По законам штата у вас должен быть как минимум один источник водоснабжения...
Rồi, nhà nước yêu cầu phải có ít nhất 1 hệ thống nước...
Birdsburg парнишка расширения сердечное приглашение для всех нас, чтобы вытолкнуть нибудь и взглянем на новые системы водоснабжения, для чего мы поблагодарили его.
Birdsburg một kẻ mở rộng một lời mời thân mật với chúng tôi tất cả để bật ra một số ngày và hãy nhìn vào các hệ thống cấp nước mới, mà chúng tôi cảm ơn ông.
Вы отключаете водоснабжение Аральскому Морю, что же произойдёт?
Nếu bạn chặn nguồn nước đổ vào biển Aral, thì chuyện gì sẽ xảy ra?
Итак, Энди Липкис помогает городу сократить коммунальные расходы, связанные с водоснабжением и городской терморегуляцией, объединяя вместе деревья, людей и технологию, чтобы сделать город более пригодным для жизни.
Hiện tại, Andy Lipkis đang làm việc để giúp LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Хорошо, но кроме канализации, медицины, образования, вина, общественного порядка, ирригации, дорог, водоснабжения и центрального отопления, сделали римляне хоть что-нибудь для нас?
Được rồi, nhưng ngoài xử lý nước, y khoa, giáo dục, rượu vang, trật tự công cộng, thủy lợi, đường xá, hệ thống nước sạch và sức khỏe cộng đồng, bọn La Mã còn làm được gì khác cho chúng ta?
Воды реки широко используются для водоснабжения города Москвы.
Nước của sông này được dùng để cung cấp nước ngọt cho thành phố Moskva.
Принцип стационарности — мнение, что мы можем предвидеть будущее, основываясь на прошлом, и строить планы в соответствии с ним, — господствует в машиностроении, в разработке инфраструктуры, городских систем водоснабжения, строительных кодексов, даже в правах на пользование водой и других юридических прецедентах.
"Sự tĩnh lại" là một ý niệm mà chúng ta có thể dự đoán cho tương lai dựa vào quá khứ, và lên kế hoạch sao cho phù hợp, và nguyên tắc này chi phối phần lớn kỹ thuật của chúng ta, những thiết kế của chúng ta về cơ sở hạ tầng, hệ thống dẫn nước của thành phố, luật xây dựng, thậm chí cả quyền sử dụng nước và những tiền lệ hợp pháp khác.
ПРЕДСТАВЬТЕ себе такой город, в котором вышла из строя система водоснабжения, канализации и в который перестал поступать свежий воздух.
Nếu nguồn cung cấp không khí và nước sạch của thành phố bị cắt, cống rãnh bị tắc nghẽn thì chẳng bao lâu sẽ có dịch lệ và chết chóc.
Ремонт бытовой техники, чистка ковров, уборка помещений, услуги электрика, юридические услуги по имущественному праву, финансовое планирование, обслуживание гаражных дверей, обслуживание систем отопления, вентиляции и кондиционирования воздуха, юридические услуги по иммиграционному праву, уход за газоном, установка и ремонт замков, услуги по перевозке, услуги по дезинфекции, услуги по водоснабжению, услуги в сфере недвижимости, ремонт кровли, устранение последствий ущерба, причиненного водой и мойка окон.
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Старый Chiswick дал Bicky испытующим взглядом, а потом обратился к водоснабжению парнишка.
Old Chiswick cho Bicky một cái nhìn tìm kiếm, sau đó ông đã chuyển sang một kẻ cung cấp nước.
Я один из инженеров, приглашённых для реконструкции системы водоснабжения.
Tôi là một trong những kỹ sư họ đưa đến để sửa lại hệ thống cấp nước.
Недалеко от этого сооружения находятся входы в древние городские системы водоснабжения, частично, по-видимому, существовавшие еще при Давиде.
Gần công trình này là những lối đi vào các hệ thống dẫn nước cổ xưa của thành, nhiều phần của các hệ thống này hình như có từ thời Đa-vít.
Мы сможем ежедневно отслеживать размеры всех водоёмов по всему миру и сможем контролировать водоснабжение.
Chúng ta có thể quan sát được sự mở rộng của mạch nước trên toàn thế giới mỗi ngày giúp chúng ta bảo vệ nguồn nước.
Вскоре после начала работ сильная гроза повредила городское водоснабжение.
Không lâu sau khi họ bắt đầu, một cơn bão có sấm sét khốc liệt cắt đi nguồn cung cấp nước của thị trấn.
В восточной Руанде Фонд Клинтона, наряду с партнерами в области здравоохранения, помогает повысить производительность сельского хозяйства, улучшить водоснабжение и медицинское обслуживание, а также способствует развитию международных связей в целях сбыта сельскохозяйственной продукции.
Ở Đông Rwanda, Sáng kiến Phát triển Săn bắn Clinton, cùng với Đối tác Sức khỏe, đang giúp đỡ cải thiện hiệu suất nông nghiệp, cải thiện chất lượng nước và các dịch vụ y tế, và giúp các sản phẩm nông nghiệp tiếp cận với các thị trường quốc tế.
Берите всю питьевую воду, в том числе воду для льда, чистки зубов, мытья посуды и продуктов, а также для приготовления пищи, только из безопасных источников, например из содержащейся должным образом системы водоснабжения или из запечатанных бутылок надежных производителей.
Hãy đảm bảo rằng tất cả nguồn nước sinh hoạt, kể cả nước dùng để đánh răng, làm nước đá, rửa chén, rửa thực phẩm hoặc nấu nướng, phải là nước sạch, chẳng hạn như nguồn nước công cộng đạt tiêu chuẩn hoặc nước đóng chai từ công ty có uy tín.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ водоснабжение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.