Воронеж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Воронеж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Воронеж trong Tiếng Nga.

Từ Воронеж trong Tiếng Nga có các nghĩa là Voronezh, Tỉnh Voronezh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Воронеж

Voronezh

proper

" Скоро я прибуду в Воронеж, где меня пригласили отужинать губернатор с женой.
" Con sẽ sớm đến Voronezh, nơi con được mời để ăn tối cùng ngài Thống đốc cùng phu nhân.

Tỉnh Voronezh

proper

Xem thêm ví dụ

" Скоро я прибуду в Воронеж, где меня пригласили отужинать губернатор с женой.
" Con sẽ sớm đến Voronezh, nơi con được mời để ăn tối cùng ngài Thống đốc cùng phu nhân.
ГРОЗНА ОПАСНОСТЬ, ПОТОМУ — ТЫ ДОЛЖЕН ОТСТОЯТЬ ВОРОНЕЖ!
Phong Ba Ác thốt lên: đó có phải Cầm Long Công?
Сегодня Юрий и Мария Кутеповы из Воронежа, Россия, вечные спутники, вносят значительный вклад в развитие Церкви в России.
Ngày nay, Yuri và Mariya Kutepov, là hai người bạn đời vĩnh cửu, góp phần đáng kể cho sự tăng trưởng của Giáo Hội ở Nga.
Например, дилер автопроизводителя Acme в Воронеже может указать "Acme Воронеж".
Ví dụ: đại lý xe hơi cho hãng xe Acme ở San Antonio có thể sử dụng tên doanh nghiệp là "Acme ở San Antonio".
Местом для этого был выбран город Воронеж из-за своего стратегического положения.
Do đó Mindoro trở thành sự lựa chọn hợp vì vị trí chiến lược của nơi này.
Например, дилер автопроизводителя Acme в Воронеже может указать "Acme Воронеж".
Ví dụ: đại lý xe hơi cho xe Acme ở San Antonio có thể sử dụng tên doanh nghiệp "Acme ở San Antonio".
Благовещенский собор в Воронеже откроется для верующих (неопр.).
Khuyết danh, lấy Tín Quận công (không rõ tên).
Москве и Воронеже.
Moskva và Poligon.
Был рада узнать, что вы в Воронеже.
Tôi rất vui khi biết là anh cũng ở Voronezh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Воронеж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.