вязание крючком trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ вязание крючком trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ вязание крючком trong Tiếng Nga.
Từ вязание крючком trong Tiếng Nga có các nghĩa là que móc, kim móc, răng móc, thêu bằng kim móc, ngoắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ вязание крючком
que móc
|
kim móc
|
răng móc
|
thêu bằng kim móc(crochet) |
ngoắc
|
Xem thêm ví dụ
И единственный способ моделирования этих структур, который известен математикам — вязание крючком. Và cách duy nhất để các nhà toán học lập mô hình cấu trúc này là móc nó. |
Вот диаграмма в виде вязания крючком. Đây là sơ đồ móc. |
Некоторые собирают предоставленные в качестве гуманитарной помощи пряжу, вязальные спицы и крючки и обучают навыкам вязания местных беженцев, и стариков, и молодых. Một số thu góp sợi len, kim đan, và kim móc được hiến tặng, và giảng dạy các kỹ năng này cho người tị nạn lớn tuổi lẫn nhỏ tuổi ở địa phương. |
Уличное вязание — это когда ты украшаешь тканями, связанными спицами или крючком, элементы городской среды в стиле граффити или, точнее, без официального разрешения. Ném bom bằng len là khi bạn lấy vải để đan hay móc khỏi môi trường đô thị, phong cách graffiti - hoặc, chi tiết hơn - không có sự cho phép và phê duyệt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ вязание крючком trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.