выходной день trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ выходной день trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ выходной день trong Tiếng Nga.
Từ выходной день trong Tiếng Nga có các nghĩa là nghỉ lễ, ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ выходной день
nghỉ lễ
|
ngày nghỉ
А я свои лучшие снимки сделал именно в выходные дни. Tôi vẫn thường chụp được những tấm hình đẹp nhất trong ngày nghỉ. |
Xem thêm ví dụ
Даже 70-летняя сестра работала с нами каждый выходной день, кроме одного, когда ремонтировался ее собственный дом. Cũng có một chị 70 tuổi làm việc với chúng tôi mỗi cuối tuần, chỉ có một lần không thấy chị vì đó là lúc chính nhà chị được sửa chữa. |
Женщины в Исландии взяли выходной день. Những người phụ nữ ở Iceland nghĩ làm 1 ngày. |
Ну из-за чего ты заставил меня притащиться сюда в выходной день? đây là thứ quan trọng nhất nó làm tôi nhắc nhở tới việc anh ở đây. |
Расскажи, что было достигнуто в вашей территории, когда вы предлагали изучения Библии в отведенный для этого выходной день. Cho biết hội thánh địa phương đã đạt kết quả nào trong ngày đặc biệt mời học hỏi Kinh Thánh. |
Если 21-е число приходится на выходной день, платеж будет отправлен в первый рабочий день после 21-го числа. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
В последнее время всему трудоспособному населению приказано работать без выходных по 70 дней или платить за возможность получить выходной день. Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi. |
Расскажи, что было достигнуто в вашей территории, когда в прошлом месяце предлагали изучения Библии в отведенный для этого выходной день. Cho biết kết quả của ngày cuối tuần trong tháng trước mà hội thánh đã chọn để mời người ta học hỏi Kinh Thánh. |
Приближался конец четверти, и однажды я пришла в школу в свой выходной день, чтобы заполнить табеля успеваемости учеников и другие бумаги. Sắp đến kỳ phát bản học bạ và tôi đến trường vào ngày nghỉ của mình để hoàn tất việc vô sổ bài vỡ của các em và điền vào các bản học bạ. |
1 С января каждое собрание будет выделять один выходной день, возможно, в начале месяца, в который возвещатели будут стараться предлагать изучения Библии. 1 Bắt đầu từ tháng Giêng, mỗi hội thánh sẽ chọn một ngày cuối tuần trong tháng, có thể là cuối tuần đầu tiên, để tập trung vào việc mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh. |
Если 21 день месяца совпадает с выходным или праздником, платеж производится на следующий рабочий день. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thì khoản thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
Один будний день и выходные Một ngày giữa tuần và hai ngày cuối tuần |
Мы будем репетировать ежедневно по два часа в день, включая выходные. Chúng ta sẽ tập ít nhất 2 tiếng mỗi ngày, 7 ngày một tuần. |
Это оценят те, кто работает полный рабочий день и проповедует в основном по выходным. Điều này đặc biệt giúp ích cho những anh chị làm việc ngoài đời trọn thời gian và hầu như chỉ tham gia thánh chức vào cuối tuần. |
Отводя выходные целиком для служения, многие возвещатели, которые работают полный рабочий день, убедились, что подсобное пионерское служение им по силам. Bằng cách trù tính cho việc đi rao giảng trọn ngày vào cuối tuần, nhiều người công bố làm việc trọn thời gian đã nhận thấy được công việc tiên phong phụ trợ nằm trong tầm tay của họ. |
Если праздник попадает на субботу или воскресенье, выходной день переносится на ближайший понедельник. Khi rơi vào thứ bảy hoặc chủ nhật, luôn có một ngày nghỉ vào thứ hai. |
Если тебе нужно попросить у работодателя дополнительный выходной день, сделай это в самое ближайшее время. Nếu cần phải xin chủ cho nghỉ phép, đừng chần chừ. |
В выходной день Дэвид и Эми отправляются в церковь. Ở tuần tiếp theo, Amy và David được mời tới một bữa tiệc ở nhà thờ. |
Если же Вечеря выпадет на выходной день, публичной речи и изучения «Сторожевой башни» на выходных не будет. Nếu Lễ Tưởng Niệm rơi vào cuối tuần thì sẽ không có diễn văn công cộng và Phần học Tháp Canh vào tuần đó. |
Если 21-е число выпадает на выходной день, платеж будет отправлен в первый рабочий день после 21-го числа. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
Взрослые, которые работают полный день, старательно участвуют в том же служении по вечерам и выходным. Những người lớn làm việc trọn thời gian tận dụng các buổi chiều tối và những ngày cuối tuần để làm người tiên phong phụ trợ. |
Во многих пансионах ученикам не разрешается уходить с территории, за исключением воскресенья, а некоторым не позволяется уходить даже в выходной день. Nhiều trường không cho phép các học sinh rời khỏi khu vực của nhà trường ngoại trừ vào ngày Chủ Nhật, nhưng một số trường còn không cho phép điều đó. |
У меня никогда не было такой возможности, но я помню, что как только я хотел, я обретал этот второй дом, просто устраивая себе выходной день. Tôi chưa bao giờ có nguồn lực đó, nhưng đôi khi tôi nhớ rằng bất cứ khi nào tôi muốn tôi có thể có một ngôi nhà thứ hai trong thời gian hơn là không gian bằng cách nghỉ một ngày. |
Те, кто работает полный рабочий день, пришли к выводу, что можно либо брать один дополнительный выходной на неделе, либо, помимо проповедования по вечерам, посвящать служению выходные в конце недели. Những người làm việc trọn thời gian ngoài đời thấy rằng họ có thể lấy một ngày nghỉ mỗi tuần hoặc dành trọn cuối tuần trong thánh chức, ngoài việc rao giảng vào chiều tối. |
Многие из них – мужья или отцы, имеющие полный рабочий день на мирской работе; но все же они отводят время в выходные и по вечерам, чтобы обучать истине тех, кто не является членами их семьи. Nhiều người làm chồng hoặc làm cha phải đi làm cả ngày, tuy vậy họ dành thì giờ cuối tuần hay chiều tối để dạy lẽ thật cho những người lạ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ выходной день trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.