выпечка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ выпечка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ выпечка trong Tiếng Nga.
Từ выпечка trong Tiếng Nga có các nghĩa là nướng, bánh nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ выпечка
nướngnoun (действие) Именно ее использовали для выпечки для многих других целей. Và đó chính là những gì họ dùng cho việc nướng bánh và tất cả những thứ khác |
bánh nướngnoun (количество) Десерт состоял из свежих, сушеных или засахаренных фруктов, а также разнообразной выпечки. Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ. |
Xem thêm ví dụ
Чтобы приготовить всю необходимую выпечку, каждой женщине обычно была нужна отдельная печь. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
Ограничьте потребление твердых жиров, которые содержатся в колбасе, сосисках, мясе, сливочном масле, тортах, сыре и выпечке. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
По Закону, данному Иеговой израильтянам, народ мог приносить в жертву не только животных и их части, но и жареные зерна, снопы ячменя, пшеничную муку, выпечку и вино (Левит 6:19—23; 7:11—13; 23:10—13). Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Выпечка, отмазала меня от полицейского, враньё на вранье. Bữa sáng. Biện hộ với cảnh sát giúp tôi. Hết lời nói dối này đến lời nói dối khác. |
Ее мать была рада видеть ее, и они получили выпечки и мытье всех сил в сторону. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
Каждый дом имел кухню с открытой крышей, в которой помещался жёрнов для помола муки и небольшая печь для выпечки хлеба. Mỗi ngôi nhà có một nhà bếp với một mái trần, với một bánh mài để xát hạt và một lò nướng nhỏ để nướng bánh. |
Тут происходит небольшая остаточная выпечка. Khi nướng bánh có 1 một bước chuyển giao nhỏ. |
И ваша выпечка была хороша Và hai cháu mang bánh đến à. |
Что, если чистый доход от продажи выпечки составил всего 71 доллар, потому что они не вложились в масштабы, а профессиональная акция по сбору денег принесла доход в 71 миллион долларов, вложившись в масштабы? Điều gì sẽ xảy ra nếu bán cái lò nướng chỉ thu được 71 đô la ròng cho từ thiện bởi nó không đầu tư vào quy mô và doanh nghiệp gây gũy chuyên nghiệp thu được 71 triệu đô ròng bởi vì họ đã làm như thế? |
Я частенько припарковывал возле их дома свой грузовик с выпечкой и вместе с ними участвовал в служении по домам. Tôi thường dừng xe tải bán bánh ngọt của tôi lại bên đường, cùng họ rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Например, на кулинарном сайте могут быть категории "Варка", "Выпечка" и "Приготовление на гриле". Ví dụ: một trang web về nấu ăn có thể có các thể loại về nướng trên giá, nướng bằng lò và nướng trên vỉ. |
Но если по рецепту выпечка должна происходить при 176°С, карамелизация не произойдёт, поскольку она начинается лишь при 180°С. Và trong thực tế, nếu công thức của bạn sử dụng với một lò nướng 350 độ, điều đó sẽ không bao giờ xảy ra bởi vì caramelization bắt đầu từ 356 độ. |
Провожая бога кухни в дорогу, его задабривают вкусной пищей, сладостями и выпечкой, а иногда смазывают его губы медом, чтобы он говорил только хорошее. Muốn Táo quân báo cáo tốt cho gia đình, người ta làm một bữa ăn đặc biệt gồm kẹo và xôi để cúng tiễn ông. |
Выпечка, negative exact So khớp chính xác phủ định: làm bánh |
Это искусство выпечки. Đó là nghệ thuật nướng bánh. |
Мне стыдно, что мы не продаём выпечку. Tôi đang khiến bán bánh từ thiện trở nên xấu hổ. |
Для выпечки добавьте также половину чайной ложки разрыхлителя на каждую чашку меда и уменьшите температуру в духовке на 15 градусов по Цельсию. Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C. |
Получение муки для выпечки хлеба уже не требует такого тяжелого труда, как это было в прошлом. Xay bột làm bánh chắc chắn không còn là một công việc nặng nhọc như xưa nữa. |
Например, каждое воскресенье мы брали хлеб и другую выпечку из нашей пекарни и раздавали после встречи. Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị. |
Сегодня большую часть муки, которая идет на выпечку хлеба в развитых странах, получают на полностью механизированных и автоматизированных вальцовых станках. Tuy nhiên, ở những nước phát triển ngày nay, phần lớn bột dùng làm bánh được sản xuất bằng những máy xay có trục cán, hoàn toàn tự động và được cơ giới hóa đầy đủ. |
(Смех) Не было выпечки для тостеров Pop-Tart, чипсов Pringle, сырного соуса Cheez Whiz, ничего такого. (Cười) Bánh Pop-Tart, khoai tây chiên Pringle, xốt pho mát Cheez Whize, chẳng thứ nào cả. |
Когда вы почувствуете запах орехов и выпечки, говорящих о реакции Майяра и карамелизации, — ваше печенье готово. Khi bạn ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của các phản ứng Maillard và caramelization, nghĩa là bánh quy của bạn đã sẵn sàng. |
Окончательный результат зависит от количества выпеченных пирогов, количества отправленных неверных заказов и эффективности игры при выпечке. Tỷ số cuối cùng phụ thuộc vào số lượng bánh nướng, số lượng đơn bánh không chính xác và khả năng làm bánh của người chơi. |
Вернувшись домой, они приступают к выпечке хлеба. Khi về nhà, mẹ và các con gái bắt đầu nướng bánh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ выпечка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.