взбитые сливки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ взбитые сливки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ взбитые сливки trong Tiếng Nga.

Từ взбитые сливки trong Tiếng Nga có nghĩa là Whipped cream. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ взбитые сливки

Whipped cream

Xem thêm ví dụ

Это я получила взбитыми сливками в лицо!
Anh bị dính cả cái bánh kem vào mặt đấy
Взбитые сливки Мечта!
Dream Whip!
Слушай, а помнишь ту ночь в лагере, когда мы слизывали взбитые сливки друг у друга с пи...
Này, nhớ lần đi trại nhóm, khi mình liếm kem dính trên người cho nhau...
Это я получила взбитыми сливками в лицо!
Anh bị dính cả cái bánh kem vào mặt đấy.
Я хочу того торта со взбитыми сливками.
Ôi, Rhett, em có thể ăn một cái bánh sô cô la với trứng kia không?
Со взбитыми сливками.
Với nhiều kem sữa.
Я-то ждал чего-то со взбитыми сливками и депрессорами языка.
Tôi đã mong đợi là thứ gì đó liên quan đến kem đánh trứng và que thè lưỡi cơ.
Принесешь мне русскую шарлотку со взбитыми сливками... тогда сможешь делать все, что захочешь.
Mua cho em món ăn sáng với bánh kem... rồi sau đó anh muốn làm gì cũng được.
Я думаю, мы могли бы увековечить тот день, когда ученики ели в первый раз взбитые сливки, например.
Em nghĩ mình nên tưởng nhớ cái ngày như là, ngày chúng ăn kem đặc lần đầu.
Взбитые сливки.
Bột yến mạch
Я могу с уверенностью сказать, что овсянка, желе, взбитые сливки, слайм, пудинг, клей, тапиока, жвачка для рук и томатная паста не скользят по трубе, свёрнутой под вашими костюмами и не находят отверстие на груди, откуда разбрызгиваются на публику.
Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.
Вот сливки, взбитые из молока китов.
Đây là kem làm bằng váng sữa cá voi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ взбитые сливки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.