я люблю тебя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ я люблю тебя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я люблю тебя trong Tiếng Nga.
Từ я люблю тебя trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh yêu em, em yêu anh, tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ я люблю тебя
anh yêu emPhrase Что я люблю тебя и всегда буду любить. Rằng anh yêu em và sẽ luôn yêu em. |
em yêu anhPhrase Я же твоя девушка, и я люблю тебя больше чем себя. Em là bạn gái của anh và em yêu anh còn hơn chính bản thân mình. |
tôi yêu emPhrase на мне превосходный костюм, спасибо моей жене, я люблю тебя — tôi ăn mặc đẹp , nhờ vợ tôi. tôi yêu em vì đã kiếm cho tôi bộ vét đẹp— |
Xem thêm ví dụ
Чувак, я люблю тебя, перезвони. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Я люблю тебя, Джо. Em yêu chị Joe. |
Чан, я люблю тебя! Anh yêu em! |
Я люблю тебя. Em yêu anh. |
Я люблю тебя вопреки ей. Anh yêu em mặc dù em như thế. |
Я люблю тебя. Anh yêu em. |
Я люблю тебя, папочка. Em yêu anh, Ba yêu. |
Я люблю тебя, Лив. Anh yêu em, Liv. |
Я люблю тебя сильнее. Em yêu anh hơn. |
я люблю тебя. Anh ơi, em yêu anh. |
Я люблю тебя так,.. Yêu thật lòng. |
«Я люблю тебя и не хотел тебя обидеть». “Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.” |
– И я люблю тебя. Em yêu anh. |
Я люблю тебя. Em yêu anh |
И я люблю тебя. Anh cũng yêu em mà |
Я люблю тебя! Em yêu anh! |
Я люблю тебя, Тина. Anh yêu em, Tina. |
Я люблю тебя больше. Anh yêu em hơn. |
Но то, как я любил тебя тогда, не сравнится с тем, как я люблю тебя сейчас. Nhưng cách mà anh yêu em lúc đó... chẳng là gì so với cách mà bây giờ anh yêu em. |
Потому что я люблю тебя. Bởi vì em yêu anh. |
Я люблю тебя. Mẹ yêu con. |
Я люблю тебя, завтра ♪ Ta yêu mi, ngày mai |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я люблю тебя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.