я не говорю по-английски trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я не говорю по-английски trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я не говорю по-английски trong Tiếng Nga.

Từ я не говорю по-английски trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi không nói được tiếng Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я не говорю по-английски

tôi không nói được tiếng Anh

Phrase

Xem thêm ví dụ

Я не говорю по- английски.
Con không nói được tiếng Anh.
Я не говорю по-английски.
Tôi không nói tiếng Anh.
Я не говорила по-английски, плохо читала и писала.
Tôi không thể nói tiếng Anh, tôi hay đọc chậm, viết chậm hơn.
Я не говорю по-английски.
Tôi không biết tiếng Anh.
Она сказала мне: „Пожалуйста, говорите по-английски, я не знаю французского“.
"Chị Nga nói thạo tiếng Pháp mà không biết tiếng Anh".
По-английски я говорю так, что вы ничего не поймете.
Các bạn sẽ không hiểu gì vì thứ tiếng Anh của tôi.
Я не говорю по- английски.
Tôi không nói tiếng Anh.
Я пытался ему объяснить, что это не по-настоящему, но он, кажется, плохо говорит по-английски.
Anh đã cố giải thích đây không phảilớp học thật nhưng anh không nghĩ anh ta nói được tiếng Anh.
Никто не знал, что однажды я буду призван в качестве представителя Высшей власти Церкви и мне нужно будет говорить по-английски”, – говорит он.
Không một ai biết rằng một ngày nào đó, tôi sẽ được kêu gọi là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương và cần nói tiếng Anh”.
И я хочу напомнить вам, что гиганты, на чьих плечах стоит современная интеллигенция, не должны были говорить по-английски, им не нужно было сдавать тест по английскому языку.
Và tôi muốn nhắc nhở bạn rằng những vĩ nhân mà cống hiến mang lại cho giới trí thức ngày hôm nay không bắt buộc phải biết Anh ngữ, họ không phải đậu một bài kiểm tra tiếng Anh.
Однако проблема была в том, что Малам Йайа не говорил по-английски, а я не говорила на языке ха́уса.
Vấn đề là Malam Yahaya không nói được tiếng Anhtôi cũng không nói được tiếng Hausa.
Я не очень хорошо говорю по-английски и понимаю не все, что говорят по воскресеньям в церкви.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm, và đôi khi tôi không thật sự hiểu những gì tôi nghe được tại nhà thờ vào ngày Chúa Nhật.
Я умею читать по-английски, но не могу говорить.
Tôi có thể đọc được tiếng Anh, nhưng tôi không thể nói được tiếng Anh.
Однако, мне кажется, я знаю, что Вы прилично говорите по-английски, не так ли?
Tuy nhiên tôi vừa chợt giả thiết là có thể tiếng Anh của ngài khá tốt.
По- английски я говорю так, что вы ничего не поймете.
Các bạn sẽ không hiểu gì vì thứ tiếng Anh của tôi.
Я говорю только по- английски, дети - только по- итальянски, поэтому у нас не было возможности разговаривать.
Tôi chỉ nói tiếng Anh, chúng lại chỉ nói tiếng Ý, nên chúng tôi không thể giao tiếp.
Я говорю только по-английски, дети - только по-итальянски, поэтому у нас не было возможности разговаривать.
Tôi chỉ nói tiếng Anh, chúng lại chỉ nói tiếng Ý, nên chúng tôi không thể giao tiếp.
Если вы не говорите по-голландски, а только по-английски, и если я вам дам несколько слов на голландском, вы заметите, что у этих словах очень необычная структура.
Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường.
Если вы не говорите по- голландски, а только по- английски, и если я вам дам несколько слов на голландском, вы заметите, что у этих словах очень необычная структура.
Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я не говорю по-английски trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.