я не понимаю trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я не понимаю trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я не понимаю trong Tiếng Nga.

Từ я не понимаю trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi không hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я не понимаю

tôi không hiểu

Phrase

Извините, но я не понимаю.
Rất tiếc, nhưng tôi không hiểu.

Xem thêm ví dụ

Я не понимаю, где Труди.
Cha không hiểu Mẹ ở đâu.
Я не понимаю, как загрузить изображение.
Tôi không biết cách đăng tải một tấm hình.
Я не понимаю, о чем вы говорите, но верю вам.
- Tôi không hiểu cậu định nói gì, nhưng tôi tin ở những gì cậu nói.
Я не понимаю.
Tôi không hiểu.
Я не понимаю тебя.
Em không thể hiểu anh!
Я не понимаю.
Em không hiểu.
Я не понимала куда я иду.
Tôi không biết mình sẽ đi đâu.
Я не понимаю.
Anh không hiểu.
И я не понимаю правил.
tôi không hiểu hết quy luật.
Но я... не понимал до какой степени.
Tôi đã không nhận ra mối quan hệ đó sâu đậm đến đâu.
Я не понимаю, почему теперь вы медлите.
Tôi không hiểu tại sao giờ đây ngài lại chần chờ.
Я не понимаю, о чём ты...
Tôi không hiểu cho lắm.
Я не понимаю
Tôi không hiểu.
Я не понимаю, зачем такому успешному бизнесмену, как ты, вообще рисковать?
Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm.
Отец сказал: - Я не понимаю тебя
Ông bố nói: – Bố chưa hiểu con - Bố chưa hiểu gì cơ ạ ?
я не понимаю, почему люди должны продолжать сражатьс €.
Tôi ngạc nhiên vì sao loài người cứ phải đánh nhau.
Я не понимаю.
Tôi không lấy được nó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я не понимаю trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.