я тебя ненавижу trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я тебя ненавижу trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я тебя ненавижу trong Tiếng Nga.

Từ я тебя ненавижу trong Tiếng Nga có các nghĩa là thù, em ghét anh, thù ghét, ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я тебя ненавижу

thù

em ghét anh

(I hate you)

thù ghét

ghét

Xem thêm ví dụ

Как я тебя ненавижу!
Tôi thù cô quá!
Он неспелый, и я тебя ненавижу.
Chưa chín đâu... và chị ghét em.
. И вот тогда я почувствовала, как я тебя ненавижу...
Em cảm giác như là mình ghét anh vậy.
Я тебя ненавижу!
Tôi ghét cậu!
Я тебя ненавижу
Mình ghét cậu
Я тебя ненавижу.
Đáng ghét
Я тебя ненавижу!
Con ghét cha.
Я тебя ненавижу!
Tôi ghét cô.
" Я тебя ненавижу! "
Tôi ghét cô!
Я тебя ненавижу.
Tôi ghét anh.
Я тебя ненавижу.
Con ghét bố!
И я тебя ненавижу.
tôi thì ghét cậu.
Я тебя ненавижу
Con không thèm quý ba nữa.
А я тебя ненавижу, Гарри!
em ghét anh, Harry.
Я тебя ненавижу, сукин ты сын
Tôi ghét anh, anh là thằng khốn!
Я тебя ненавижу!
Tôi ghét anh!
" За что я тебя ненавижу "?
" Tại sao tôi hận ông "?
Ведь ты знаешь, как я тебя ненавижу, и вряд ли ты чувствуешь ко мне что-то иное, особенно после того, как узнал про Брюссель.
Rõ ràng tôi ghét cay ghét đắng ông, Và không thể nghĩ rằng ông nhiệt tình với tôi, Nhất là sau khi biết vụ Brussels.
Я не ненавижу тебя
Em đâu ghét anh.
Я ненавижу тебя за то, что ты ушёл.
Tôi ghét anh đã bỏ tôi đi
Я ненавижу тебя!
Tôi ghét ông.
Я тебя не просто ненавижу.
Tôi không ghét cô.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я тебя ненавижу trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.