я устал trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ я устал trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ я устал trong Tiếng Nga.

Từ я устал trong Tiếng Nga có các nghĩa là tôi mệt, anh mệt, em mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ я устал

tôi mệt

Phrase

Но я устал, от меня несёт кутузкой.
Tôi mệt mỏi, và tôi bốc mùi như nhà tù vậy.

anh mệt

Phrase

что я устал от звонков раз в неделю,
rằng anh mệt mỏi vì gọi cho em hàng tuần

em mệt

Phrase

Теперь я устала и хочу домой.
Nhưng em mệt rồi và em phải về nhà.

Xem thêm ví dụ

Потому что я устал.
Bởi vì bố mệt lắm rồi.
Пап, я устала бегать и воровать.
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Я устала от того, что меня насилуют!
Em đã chán bị anh hành hạ rồi!
Я устала от этого актёришки.
Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi.
Я устал, Лэверн
Tôi mệt rồi, Laverne.Tôi sẽ ngồi nghỉ
Думаю, я устала от людей, которые делают всё для меня.
Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi.
Я устала и хочу спать.
Em cần có một giấc ngủ ngon.
Я устал от этой мафии.
Tôi đang mệt mỏi của Mafia này.
и я устал от мудаков вокруг.
Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi.
Я устал от фаст-фуда.
Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.
Я устал от своей однообразной жизни.
Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi.
Я устал и вспотел, хотя это не видно из-за маски.
Mệt nhoài và đầy mồ hôi nhưng bà không thể thấy vì cháu mặc rất kín.
Я устал ждать.
Tôi chán phải chờ rồi.
Я устал сидеть в этом фургоне.
Ở mãi trong xe tôi chán lắm rồi!
Я устала от ваших набегов и оскорблений, когда ваши дети спят мирно в ваших домах.
Tôi quá mệt mỏi với việc các anh cứ đến đây, quấy rầy chúng tôi, khi con cái các anh đang ngủ yên trong nhà.
Я устал, начальник.
Tôi mệt mỏi.
Просто я устал.
Chỉ là anh mệt thôi.
Я устала слушать эту чушь.
Em không thể chịu đựng được nữa rồi.
Я устал, и правая нога болела.
Tôi thấy mỏi mệt và chân phải bị đau.
Я называю эту стратегию «Я устал от твоей ноги на моей шее».
tôi gọi chiến thuật này là "Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi"
Я устала.
Mình mệt lắm rồi.
Я устал.
Tôi mệt rồi
Я устала...
Em mệt quá...
Но я устала ждать.
Em đã mệt mỏi vì chờ đợi.
В общем, я думаю, что я просто участвовал в представлении, но я устал играть.
Gần như tôi chỉ dựng nên một màn trình diễn nhưng cũng quá mệt mỏi với việc đấy rồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ я устал trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.