yabancı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yabancı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yabancı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yabancı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngoại quốc, người ngoại quốc, người nước ngoài, Người nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yabancı

ngoại quốc

adjective

Muhtaç oldukları sırada her ikisi de yabancı bir aileden yardım gördü.
Trong lúc gặp khó khăn, mỗi người đều được một gia đình ngoại quốc cho nương náu.

người ngoại quốc

noun

Hakikati Atina’da öğrenmiş yabancılardan bazılarıyla tanışmak ister misiniz?
Bạn có muốn gặp một số người ngoại quốc đã học biết lẽ thật ở Athens không?

người nước ngoài

noun

O bir yabancı ile evli.
Cô ấy cưới người nước ngoài.

Người nước ngoài

O bir yabancı ile evli.
Cô ấy cưới người nước ngoài.

Xem thêm ví dụ

18. yüzyılın sonlarında Rusya’daki Büyük Katerina, yabancı birkaç büyükelçiyle imparatorluğunun güney bölgesini gezeceğini duyurmuştu.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Kuyu Başında Bir Yabancı
Người lạ bên giếng nước
Yabancı halklardan kişiler genelde yalnızca bir unvan olan “Tanrı” kelimesini kullanırdı. Oysa Rut sadece bu unvanı değil, Yaratıcının özel ismi olan Yehova’yı da kullandı.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời Giê-hô-va.
Buna neden sahanızda genelde hangi yabancı dillerin konuşulduğunu saptamakla başlamayasınız?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Gelişen embriyonu yabancı bir doku gibi reddetmek yerine, bir bebek olarak doğmaya hazır hale gelene kadar onu besler ve korur.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Yabancı ülkelerde hizmet eden dolgun vakitli vaizler ve diğer kardeşler neler başardı?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Bir tek bu yabancının mı yüreği var?
Một tên khách lạ là người duy nhất có can đảm sao?
(b) Hizmet etmek üzere gelen yabancı kardeşler hakkında, o sahalardan sorumlu büroların bazıları neler yazdı?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Ve de bir yabancısın.
Và một kẻ ngoại quốc.
Yabancı, her zamankinden daha dalış kızgın bir kask gibi daha durdu.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Bir Yabancının Sesi İlk Kez Duyuldu
Lần đầu có tiếng người lạ
Sara’nın yüzleştiği seçim bize yabancı gelebilir.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
Birkaç dakika daha kal ve beni yabancılarla konuşmaktan kurtar.
Ở lại thêm một chút và giúp tôi đỡ cảm thấy lẻ loi giữa đám đông.
Kutsal Kitaba yabancı olan biriyle konuşurken şöyle söylemek iyi olabilir: “Kutsal Yazıların ne dediğine dikkat edin.”
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
Oysa, Tesniye 21:10-13’te sözü edilen koşullardaki yabancı bir kadın bu tür bir tehdit oluşturmuyordu.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không một mối đe dọa như thế.
Mitaka kampus(Mitaka, Tokyo):Merkez Tıp fakültesi Inokashira kampus(Mitaka, Tokyo) Sağlık Bilimleri fakültesi Sosyal Bilimler fakültesi Yabancı Çalışmalar Fakültesi Hachiōji kampus(Hachiōji, Tokyo) Kyorin Üniversitesi
Mitaka campus(Mitaka, Tokyo):Trụ sở Khoa Khoa Y Inokashira campus(Mitaka, Tokyo) Khoa Khoa học chăm sóc sức khỏe Khoa Khoa học xã hội Khoa Ngoại ngữ Trường sau đại học Hachiōji campus(Hachiōji, Tokyo) Đại học Kyorin (tiếng Nhật)
Niçin yabancı kadınla mestolasın?”—Süleymanın Meselleri 5:18-20.
Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20).
Tüm bu yaşananlara tanık olan Nehemya, altıncı gün akşam karanlığı çökmeden önce şehir kapılarını kapattırır ve Sebt başlamadan önce yabancı tüccarları şehirden uzaklaştırırdı.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
" Elbette, " yabancıya kesinlikle- ama, bir kural olarak, ben yalnız kalmak istiyorum " dedi ve rahatsız.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Kitapta, Koreş adlı yabancı bir kralın Babil’i fethedip Yahudileri yurtlarına dönmek üzere serbest bırakacağı önceden bildirildi.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
Ben hâlâ on yıl önce küresel Zapatista eylemlerinde tanıştığım arkadaşlarımla görüşüyorum ve yabancılar arasındaki bağ hiç de değersiz değil.
Tôi vẫn gặp các bạn của tôi trong những cuộc biểu tình Zapat toàn cầu 1 thập kỉ trước, và sự kết nối giữa những người xa lạ không phải không đáng.
Adrienne de yabancılara nezaketle davranıyor.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
Ama tamamen yabancı birinden gelen basit bir şevkat tüm dikişleri söker. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
* İsrailoğulları en sonunda yanlış bir yol izlediklerini fark ettiler, tövbe ederek Yehova’dan yardım istediler, O’na hizmet etmeye başladılar ve yabancı tanrıların putlarını attılar (Hâkimler 10:6-16).
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Yabancıların sesi, arkadaşlık yaptığımız kişiler aracılığıyla duyulabilir.
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yabancı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.