yamaç paraşütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yamaç paraşütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yamaç paraşütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yamaç paraşütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Dù lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yamaç paraşütü

Dù lượn

Ve sonra, yamaç paraşütü yapmamam gereken kötü bir havanın olduğu gün.
Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được.

Xem thêm ví dụ

Yamaç paraşütüyle bunların hepsine sahiptim..
Tôi có được tất cả những cảm giác đó khi chơi dù lượn.
Ve sonra, yamaç paraşütü yapmamam gereken kötü bir havanın olduğu gün.
Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được.
Paragliding( yamaç paraşütü ) yaparak başladım.
Tôi khởi nghiệp với môn paragliding.
Yamaç paraşütü bir kanat gibidir ve çok iyi uçar. Birçok insan için bu, birbirine iplerle bağlı çarşaf gibi bir şeydir.
dù lượn là một loại cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yamaç paraşütü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.