yaptırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yaptırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaptırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yaptırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trở thành, thực hiện, thi hành, đến, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yaptırmak

trở thành

(get)

thực hiện

(exercise)

thi hành

(exercise)

đến

(get)

tới

(get)

Xem thêm ví dụ

Test yaptırmak, zina olaylarında masum eşin korunmasına yardımcı olabilir.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Evliliği düşünmeden önce HIV testi yaptırmak akıllıca bir karardır
Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan
Bayım kurşunları zigzag yaptırmak haricinde her şeyi yapar.
Thưa ông, nó làm được mọi chuyện trừ bắn quẹo qua góc đường.
Bir film yaptırmak istiyoruz.
Chúng tôi muốn mua phim.
Karıncalara bunu yaptırmak çok vakit alırdı.
Rất mất thời gian để bắt lũ kiến làm việc đó.
Yüzünü duvara çarpıp böyle yaptırmak istiyorum.
Tôi chỉ muốn treo hắn lên tường, và gọi to...
Londra’nın The Times gazetesi şuna dikkat çekti: “Katiller, cinayete kurban giden kişinin başka bir yerde cenaze ayini yapılırken . . . . şükran duası yaptırmak için sık sık özel bir ayine para öderler.”
Tờ báo The Times ở Luân-đôn ghi nhận: “Những kẻ giết người thường trả tiền cho một lễ Mixa đặc biệt để cảm tạ... cùng lúc với lễ mixa cho đám tang của nạn nhân đang diễn ra ở một nơi khác”.
Yaptırmak istedikleri şey ne?
Anh đã làm gì?
Test yaptırmaktan mutluluk duyarım, ve gerçekleşmesini isterim.
Tôi rất vui khi làm xét nghiệm quan hệ huyết thống, và sẽ tiến hành nó.
Torrez, kontrol edebileceği bir sınır teli yaptırmak için Senatör McLaughlin'in yeniden seçilmesini destekliyor.
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát.
Bir şey söylemeyecektim, ama göğsüne ağda yaptırmak yapabileceğin en eşcinselce hareketti, anladın mı?
và tôi sẽ không nói gì hết, nhưng tẩy lông ngực là... giống như chuyện đồng bónh nhất anh có thể làm, hiểu chứ?
O yüzden parmak izimi verdim ve sağlık kontrolü yaptırmak için durdum
Tôi thay bọn người Tây Dương đó đi lăn tay và nghiệm thân.
Dövme yaptırmak bazı gençlerin, görünüşlerini kontrol etmenin kendi ellerinde olduğunu hissetmelerini ve yeni bir şey denemelerini sağlıyor.
Việc xâm mình cho một số người trẻ cảm giác được làm chủ ngoại diện của họ.
Mike'a yatakta yaptırmak istediğim bir şey var ve o hiç...
Tớ cũng đôi khi bắt Mike phải làm một cái gì đó lạ trên giường, và...
(Süleymanın Meselleri 2:1-5) Yehova’nın, insanlara istediğini yaptırmak için kurnaz yöntemlere başvurmadığını unutmayın.
(Châm-ngôn 2:1-5) Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va không lường gạt hay lôi kéo ai hết.
Ama düşündüğünüzde, hastanedeyseniz, ve bebeği annesinden ayırıp bazı testler yaptırmak için odadan çıkarmanız gerekiyorsa, sağlam bir güvenlik tiyatrosu düzenleseniz iyi olur, yoksa annesi kolunuzu koparabilir.
Nhưng nếu bạn nghĩ về nó, nếu bạn là một bệnh viện, và bạn cần lấy em bé đi xa khỏi mẹ nó, ra khỏi phòng để làm một số xét nghiệm, tốt hơn bạn nên có vài rạp chiếu an ninh hoặc cô ấy sẽ chặt tay bạn ra.
Yıllarca, Seikichi’yi görmek ve ona banyo yaptırmak için haftada birkaç kez hastaneye gittim.
Trong nhiều năm, tôi đến bệnh viện vài lần mỗi tuần để thăm anh Seikichi và tắm rửa cho anh.
Böylece onlara istediklerimizi yaptırmak bir mücadele halini alıyordu: havayı izleyerek, toprağı izleyerek Koyunların bizim istediğimiz yere gitmelerini sağlayacak bir şeyler yaratmak.
Nên vấn đề là cố gắng làm cho chúng làm những gì ta muốn, bằng cách lắng nghe thời tiết, điều kiện đất, và tạo ra những thứ giúp đàn cừu di chuyển tới nơi mà ta muốn.
Şeytan bize Tanrı’yı memnun etmeyen şeyler yaptırmak için doğal beslenme arzumuzu kullanmaya çalışabilir.
Có thể Sa-tan cố khơi dậy mong muốn tự nhiên của chúng ta về thức ăn để khiến chúng ta làm trái ý Đức Chúa Trời.
Çocuğunuza bir şey yaptırmak için ona kendini suçlu hissettirmeyin.
Dù vậy, đừng khiến con bị dằn vặt vì mặc cảm tội lỗi mà phải nghe lời bạn.
Kime itaat edersek onun köleleri olacağımızı bildiği için Şeytan, kendi istediğini yaptırmak üzere bizi ele geçirmeye uğraşıyor.
Vì thế hắn tìm cách khiến chúng ta làm điều gì hắn muốn, vì hắn biết hễ chúng ta vâng lời ai thì chúng ta làm tôi mọi cho kẻ đó (Rô-ma 6:16).
Tanrı vaaz etme işini yaptırmak üzere kimleri seçti?
Đức Chúa Trời chọn ai để rao giảng?
Muayene mi yaptırmak istiyorsunuz?
Anh cần khám sao?
Masaj yaptırmaktan nefret ettiğini söylemiştin.
Cậu nói cậu ghét mát xa mà.
Altı çocuk sırayla babalarının ihtiyaçlarıyla ilgileniyor, örneğin, banyosunu yaptırmak ve vücudunda sürekli yatmaktan kaynaklanan yaralar açılmaması için yatakta düzenli aralıklarla dönmesini sağlamak gibi birçok şey yapıyorlar.
Cả sáu đứa con thay phiên nhau săn sóc cha, từ việc tắm rửa đến việc đều đặn lật mình cha bên này qua bên kia để khỏi bị lở loét vì nằm liệt giường.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaptırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.