yedek parça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yedek parça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yedek parça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yedek parça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bộ phận, chi tiết, chia làm đôi, vùng, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yedek parça

bộ phận

(part)

chi tiết

(part)

chia làm đôi

(part)

vùng

(part)

dành

(spare)

Xem thêm ví dụ

İnternet yoluyla kitaplar, araba yedek parçaları ve başka şeyler satın alabilirsin.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Toparlanmış versiyonunda Keith Haring'in yedek parça dükkanına benzer bir şey elde ettik.
Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring.
Ve bir gün bu dokuların insan vücudunda yedek parça olarak kullanılabilmesini umuyoruz.
Một ngày nào đó chúng tôi hy vọng các mô này có thể đảm đương như là các bộ phận thay thế cho cơ thể con người.
Sizin bir yedek parçaya ihtiyacınız var, ama farkediyorsunuz ki Hoover üretimden kaldırılmış.
Bạn cần linh kiện thay thế, nhưng bạn nhận ra nó không còn được sản xuất nữa.
Bu koca şey Cisco'nun yedek parça dükkanında bir sandığın içinde uyuyormuş.
Bé bự này đang nằm ngủ trong một cái thùng trong kho phế liệu của Cisco.
1993 yılından itibaren Rusya, Romanya Hava Kuvvetleri'ne (RoAF) MiG-23 ve MiG-29 için yedek parça vermeyi durdurdu.
Bắt đầu vào năm 1993, Nga không chào hàng những phụ tùng thay thế cho MiG-23 và MiG-29 của Không quân Romania.
Dünya koca bir makineyse, ben yedek parça olamam diye düşündüm.
Nên tớ nghĩ nếu thế giới này là một cỗ máy lớn... thì tớ không thể là bộ phận thừa được.
Makineler asla yedek parçalarıyla gelmezler.
Máy móc không bao giờ có bộ phận thừa, cậu biết đấy.
Herhangi bir yedek parça dükkanı demedim.
Tôi không nói một cửa hàng nào đó.
Yedek parça mağazası deyince aklına ilk ne geliyor?
Khi nói đến cửa hàng phụ tùng xe hơi, cô nghĩ ngay đến cái nào?
Onlar da pes ettiğinde, kırık küreklerden birini diğerlerine yedek parça olarak kullandım.
Nhưng thật tuyệt vời khi bạn trở nên tháo vát,
Ama problem ise, teknisyenler ve yedek parça olmadan bu tip bağışlar çok çabuk bir şekilde hurdaya çıkmaktadır.
Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích.
Ve aslında, biz bu şeylerle yedek parça üretebildiğimiz için makineler tam anlamıyla kendi kendilerini üretiyorlar.
Và thực tế, vì bạn có thể tạo ra các linh kiện dự phòng với những thứ từ chiếc máy theo đúng nghĩa tự nó làm ra nó.
Bu yüzden filoda yedek parça yok.
Đó là lý do đoàn xe không có phụ tùng.
Tipik üreticiler arasında, satış sonrası hizmetleri (bakım, onarım ve yedek parçaları) gelirin yüzde 20'sinden azını oluşturur.
Trong số các nhà sản xuất điển hình, dịch vụ sau bán hàng (bảo trì, sửa chữa và các bộ phận) chiếm ít hơn 20 phần trăm doanh thu.
İşyerinde sorumlu durumdaydım ve bu fırsatı tamirhaneden yedek parça çalmak için kullandım.
Vì là người có trách nhiệm ở chỗ làm, tôi có cơ hội ăn cắp phụ tùng xe.
15 yaşında yedek parçaları satarak başladım.
Tôi bắt đầu bằng việc bán đồ phụ tùng lúc 15 tuổi.
3D baskı ayrıca internetten yedek parça indirmek için kullanılabilir.
In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng để tải linh kiện dự phòng từ web.
Cidden, ben yedek parça mağazasında çalışıyorum.
Thật đấy, tôi làm trong một cửa hàng bán phụ tùng xe hơi.
Harika bir insan bilgisayarı için yedek parçalara ihtiyacımız yok, değil mi?
Chúng ta chẳng hể muốn trở thành phụ tùng thay thế cho một cổ máy vi tính con người, phải không?
Yedek parçaları alamıyorsun.
Anh không thể có phụ tùng thay thế đâu
Bunun üzerine, Prestero'nun ekibi şunu düşündü: "Tamamı araba yedek parçalarından oluşan bir inkübatör imal edebilir miyiz?"
Nên họ bắt đầu nghĩ là, "Liệu chúng ta có thể chế ra những lồng ấp trẻ sơ sinh dựa trên những phụ tùng của xe ô tô?"
" Tamamı araba yedek parçalarından oluşan bir inkübatör imal edebilir miyiz? "
" Liệu chúng ta có thể chế ra những lồng ấp trẻ sơ sinh dựa trên những phụ tùng của xe ô tô? "

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yedek parça trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.