yetişkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yetişkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yetişkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yetişkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người lớn, Người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yetişkin

người lớn

noun

Tom artık bir yetişkin.
Bây giờ Tom là người lớn.

Người lớn

Tom artık bir yetişkin.
Bây giờ Tom là người lớn.

Xem thêm ví dụ

Anne babana ya da güvendiğin başka bir yetişkine durumu anlat.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Yetişkin bir insanın neler yapabileceğini yüzüm sana hatırlatmıyor mu?
Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao?
Time dergisi şunları belirtiyor: “Araştırmalar, bireyin gençken özdenetim göstermemesinin, yaşayacağı sağlık sorunlarının ve ekonomik istikrarsızlığın habercisi olabileceğini, ayrıca bu bireylerin yetişkin olduklarında suç işleyebileceğini gösteriyor.”
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Gelişmiş ülkelerde, yetişkin erkeklerde yanığa bağlı ölüm oranı kadınlardakinin iki katıdır.
Ở các nước phát triển, nam giới có tỷ lệ tử vong do bỏng gấp đôi nữ giới.
Yetişkin erkeklerin uyguladığı şiddetin travma yaşattığı bütün bu genç erkekler ve çocuklara ne olacak?
Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành?
Ağırlık ölçüm istasyonu müfettişinin bazı yetişkin kelimeleri öğrenmesi gerek ve biraz da hijyeni ama bizi geçirdi.
Thanh tra trạm cân cần phải học thêm về ngôn từ của người lớn.... một chút về vệ sinh cá nhân, nhưng anh ta đã cho chúng tôi qua.
Yetişkinlerin partisi ön tarafta.
bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước.
Birkaç olgun yetişkine genç bir erkeğin hangi niteliği mutlaka geliştirmesi gerektiğini sor ve o alanda gelişmen gerekip gerekmediğini düşün.
Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không.
Kısa süre önce 68.000’den fazla yetişkin üzerinde yapılan bir dizi araştırma, düşük seviyedeki kaygının bile erken ölüm riskini artırdığını ortaya çıkardı.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
O yetişkin biri.
Chị ấy là người lớn.
3 Mukaddes Kitabın öğüdünü izleyen ana-babalar, genç yaştaki çocuklarına, bu zorlukları başarıyla atlatarak sorumlu birer yetişkin haline gelmek üzere ilerlemeleri için, olabilecek en iyi fırsatı verirler.
3 Cha mẹ theo lời khuyên Kinh-thánh cho con cái ở tuổi thanh xuân cơ hội tốt nhất để vượt qua được những thử thách đó hầu trở thành người trưởng thành biết trách nhiệm.
Kaygılarını seninle ilgilenen bir yetişkine
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm
Büyürken, yetişkinlerin ortalığı berbat ettiğini ve karışıklığı toparlama konusunda çok iyi olmadıklarını anladım.
Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó.
Yetişkin biri için çok küçükler.
Quá nhỏ cho người lớn.
Neden bir tek ben yetişkin gibi davranıyorum?
Sao cháu là đứa duy nhất cư xử như người lớn ở đây?
Onlar yetişkinlerin arasında giderek bozulan standartları reddediyorlar.
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn.
Yetişkin olmak çok berbat bir şey.
Trở thành người lớn chán thật.
Kırmızı fener mahallesi, bir şehrin sex shop, striptiz kulüpleri, yetişkin film sinemaları gibi fuhuş ve cinsellik odaklı işletmelerin yoğunlaştığı mahalledir.
Một khu phố đèn đỏ (còn gọi là khu nhạy cảm) (tiếng Anh: "Red-light district") là một phần của khu vực đô thị, nơi tập trung của hoạt động mại dâm và các doanh nghiệp quan hệ tình dục theo định hướng, chẳng hạn như các cửa hàng tình dục, câu lạc bộ thoát y, rạp chiếu phim người lớn,... được tìm thấy.
Timoteos’un yetişkin biri olarak gösterdiği Tanrısal bağlılık, küçükken aldığı eğitiminin değerini çok güzel bir şekilde ortaya koydu.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.
ben bebek ayıyı aldım yetişkin dişi ayıyı kızdırmak için.
Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em.
Doğduktan yedi yıl sonra tamamen yetişkin oldum.
Tôi hoàn toàn trưởng thành 7 năm sau khi sinh.
Doğrusu, yetişkin kadınlar için bu soruların aldatıcı ve bazen de travmatik olduğunu düşünüyorum, fakat kızlardan bahsediyorsak, erken cinsel deneyimin, aşılması gereken bir şey olmaması gerektiği fikrine geri dönüp duruyorum.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
Evet ama sen çocuksun, o yetişkin.
Nhưng em là đứa trẻ.
Genomları düzenleme imkanı, aynı zamanda göz önünde bulundurmamız gereken etik sorunları da doğuruyor. Çünkü bu teknoloji sadece yetişkin hücreler de değil, kendi türümüzün ki dahil embriyolarda da kullanılabiliyor.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Yine de her zaman yetişkin gibi konuşabiliriz.
Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yetişkin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.