ёлка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ёлка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ёлка trong Tiếng Nga.

Từ ёлка trong Tiếng Nga có các nghĩa là cây Giáng sinh, linh sam, Cây Giáng sinh, cây Nô-en, thông ngày Tết, thông năm mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ёлка

cây Giáng sinh

noun

linh sam

noun

Cây Giáng sinh

noun

cây Nô-en

noun (рождественская)

Когда снимался ролик, до Рождества было еще далеко. Однако, мы видим елку.
Đó không phải là thời điểm Giáng sinh. Ở đó có cây Nô-en.

thông ngày Tết

noun (новогодняя)

thông năm mới

noun (новогодняя)

Xem thêm ví dụ

То есть, что бы там ни было в вашей голове, сразу подсветится как новогодняя елка.
Cơ bản mà nói thì mọi thứ trong đầu cô sẽ được soi sáng như cây thông Giáng Sinh vậy.
Елки-палки.
Ôi chúa ơi.
Служа представителем Высшей власти Церкви, он будет помнить Рождественские елки и уроки, связанные с ними.
Là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, ông sẽ nhớ những cây thông Giáng Sinh và các bài học ông đã học được từ những cây Giáng Sinh đó.
Елка украшалась как и раньше, но в игрушках не было и намека на религию.
Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết.
Может, поместить голову Хичкока на верхушку ёлки, как ангела?
Có thể để đầu của Hitchcock lên trên chỗ thiên thần được đấy.
Атеистическая пропаганда клеймила презрением традиционные символы этих праздников — рождественскую елку и Деда Мороза.
Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận.
Как ни странно, все называют эти вспышки «Рождественскими елками».
Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh.
По-моему, симпатичная ёлка.
BÑ ngh ) chúng ta ă có mÙt cây thông 1 p,
Кто-то наряжает елку, чтобы отпраздновать день рождения Иисуса Христа.
Một số người sử dụng một cây thông Giáng Sinh để kỷ niệm sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ёлки-палки.
Jiminy Cricket!
Она добавляет: «Подарки, благотворительность, даже обмен поздравлениями, украшение елки и праздник вокруг нее дома или в воскресной школе, связывали членов одной семьи друг с другом, церковью и обществом».
Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”.
Два ярких примера — это рождественская елка и Санта-Клаус.
Cây thông và nhân vật Ông già -en là hai điển hình nổi bật.
Но мой подарок не будет полон, пока не сложу под ёлкой кучку окровавленных частей тела Флэша.
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.
Прямо рождественская елка.
Phải, hệt như cây thông Noel.
Далее произошло следующее: боевики, которые вышли из джунглей во время операции с рождественскими ёлками, сказали: «Это всё очень хорошо, рождественские ёлки очень классные, но знаете что?
Tất cả những lính phục viên trong suốt khoảng thời gian chúng tôi thực hiện chiến dịch Những cây thông Noel đều nói: "Việc đó rất tốt, những cây thông Noel thật sự rất đẹp, Nhưng anh biết không?
А здесь у нас стояла елка, когда я был маленьким.
Đó là nơi chúng ta kiếm cây thông vào dịp -en khi bố còn trẻ.
Можно обойтись и без рождественской елки.
Sao con khoái cây Noel quá vậy?
Я была подавлена и скучала по знакомым видам, звукам и тому, как мы праздновали Рождество, – та музыка, огни, елка, снег и особенно семья.
Tôi cảm thấy ủ rũ, nhớ quan cảnh, âm thanh, và những cách ăn mừng Giáng Sinh quen thuộc---âm nhạc, ánh đèn, cây thông Giáng Sinh, tuyết, và nhất là gia đình.
Рождественская ёлка?
Cây thông Giáng sinh?
Это напоминает рождественскую ёлку, большую рождественскую ёлку.
Giống như là 1 cây thông giáng sinh lớn.
В 2008 г. в Башне был открыт Музей плюшевых медведей Тедди, во время празднования его открытия соорудили 7-метровую елку из 300 плюшевых медведей.
Năm 2008, Bảo tàng Teddy Bear được mở cửa tại tháp, với cây thông giáng sinh cao 7 mét làm từ 300 gấu teddy để kỉ niệm ngày khánh thành.
Я знаю, как ты любишь Рождественские елки... а это самая большая.
Mẹ biết con sẽ quanh quẩn gần cây Noel lớn nhất.
Как рождественская ёлка!
Giống y một cây thông Noel.
Три Рождественские елки занимают особое место в воспоминаниях старейшины Гэри Б.
Ba cây thông Giáng Sinh có ý nghĩa đáng kể trong ký ức của Anh Cả Gary B.
В общем вопрос в том, как пилот сможет облететь вокруг света на аэроплане, который использует столько же энергии, сколько и большая рождественская ёлка?
Câu hỏi là, làm thế nào bạn có thể cho 1 phi công đi vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng cùng một lượng năng lượng như là 1 cây thông giáng sinh lớn?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ёлка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.