yrke trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yrke trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yrke trong Tiếng Thụy Điển.

Từ yrke trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yrke

nghề nghiệp

noun

Jag behövde också en paus från bördan av mitt krävande yrke.
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

nghề

noun

Jag behövde också en paus från bördan av mitt krävande yrke.
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

Xem thêm ví dụ

Josef lärde Jesus ett yrke, så att han kunde försörja sig.
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
Fastän äldste Wilsons yrke var krävande såg han till att det aldrig tog över hans liv.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
2 Paulus har ett yrke – han är tältmakare.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
Motorsport är ett rolig gammalt yrke.
Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn.
Den säger till exempel: ”Vänd er inte till de spiritistiska medierna, och rådfråga inte dem som har till yrke att förutsäga händelser, så att ni blir orena genom dem.” — 3 Moseboken 19:31; 20:6, 27.
Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng.
Det är ett simpelt yrke.
Đó là một nghề thấp hèn.
Yrkandet i domslutet är beviljat.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Att spionera på 30 miljoner ingår inte i mitt yrke.
Theo dõi 30 triệu người không có trong bản mô tả công việc của tôi.
15 Nu var dessa lagkloka insatta i alla folkets konster och knep, och detta var de för att de skulle kunna bli skickliga i sitt yrke.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
Du valde fel yrke, pojke.
Ngươi chọn nhầm nghề rồi, nhóc ạ.
(1 Korinthierna 10:31) Eftersom vi är Jehovas tjänare, yrkar vi inte på ett avgudadyrkande sätt på att få vår egen vilja igenom, utan vi utför glatt Guds vilja och tar emot vägledning från ”den trogne och omdömesgille slaven” och samarbetar helt och fullt med Jehovas organisation. — Matteus 24:45—47.
Chúng ta là tôi tớ Đức Giê-hô-va thì chẳng cố tâm làm theo ý riêng mình nhưng vui vẻ làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhận sự hướng dẫn của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” và hợp tác hết lòng với tổ chức của Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Ett yrke med substans.
Một địa vị kiêu hãnh đối với một người có của.
Jag frågar om hans karaktär och du berättar om hans yrke.
Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta.
Våra unga missionärer lägger mycket åt sidan — utbildning, yrke, uppvaktning och allt annat som unga vuxna vanligtvis gör i den åldern.
Những người truyền giáo trẻ tuổi của chúng tôi tạm hoãn lại việc học hành, nghề nghiệp, việc hẹn hò của họ, và bất cứ điều gì khác mà những người thành niên trẻ tuổi thường làm vào giai đoạn này của cuộc đời.
Ni yrkar på fem år för Jeanne Vidal även om ni hävdar att det är ett lindrigt straff.
Mọi người nói rằng Jeanne Vidal đáng chịu tù 5 năm, măc dù cô ta rất hiền hâu.
När man frågar vaktmästarna hur svårt det är att lära sig deras yrke säger de att man behöver mycket erfarenhet.
Khi bạn hỏi các hộ lý ai đã ứng xử như những người tôi đã miêu tả Làm công việc của họ vất vả như thế nào họ sẽ nói với bạn rằng nó cần rất nhiều kinh nghiệm.
Jag talar inte om att klättra uppför karriärstegen i våra olika yrken.
Tôi đang nói ở đây không phải về việc tiến triển và đạt được thành công trong nhiều nghề nghiệp khác nhau của chúng ta.
Att lära sig ett yrke är bra, men om sådana barn aldrig får gå i skolan, kommer de förmodligen inte att lära sig läsa och skriva rätt.
Học một nghề là điều hữu ích, nhưng nếu như các em này không bao giờ đi học, có lẽ chúng sẽ không đọc và viết đúng chính tả.
Bruden, om du inte kan hantera en natt ensam, på tom station, då tror jag att du har valt fel yrke.
Nghe này, nếu cô không thể trực được một đêm ở đồn cảnh sát... thì tôi nghĩ là cô đã chọn nhầm nghề rồi.
I mitt yrke är det den heliga Graal.
Trong nghề của tôi nó chính là Chén Thánh.
Och innan jag ens hade beslutat mig för att göra berättande till mitt yrke, kan jag se saker som hände i min ungdom som på sätt och vis öppnade mina ögon för vissa saker i berättandet.
Trước khi tôi quyết định lấy việc kể chuyện làm sự nghiệp tôi giờ thấy điều quan trọng trong tuổi trẻ đã mở rộng tầm mắt xem nhiều thứ về truyện kể.
Jag hörde att du har ett nytt yrke.
Tôi nghe nói anh đã đổi nghề khác.
Några av er kommer att vilja gå på universitet och satsa på karriär inom ekonomi, jordbruk, politik eller andra yrken.
Một số các em sẽ muốn theo học ở trường đại học và theo đuổi nghề nghiệp trong ngành kinh doanh, nông nghiệp, chính quyền, hoặc các ngành nghề khác.
I sina instruktioner till nationen hade Gud sagt: ”Det får inte hos dig finnas ... någon som brukar spådom, någon som utövar magi eller någon som ser efter omen eller någon trollkarl, eller ... någon som har till yrke att förutsäga händelser.” — 5 Moseboken 18:10, 11.
Trong chỉ thị ban cho nước Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời bảo họ: “Ở giữa ngươi chớ nên... có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp,... hay là kẻ đi cầu vong”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 11.
JESUS LÄR SIG ETT YRKE
CHÚA GIÊ-SU HỌC NGHỀ

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yrke trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.