yrkesskola trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yrkesskola trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yrkesskola trong Tiếng Thụy Điển.

Từ yrkesskola trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trường dạy nghề, Trường Đại học kỹ thuật, trường huấn nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yrkesskola

trường dạy nghề

(trade school)

Trường Đại học kỹ thuật

trường huấn nghệ

Xem thêm ví dụ

I Rumänien kan tonåringarna välja att förbereda sig för universitetsstudier under gymnasietiden eller att gå en yrkesskola.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
Universitetet grundades som en förberedande yrkesskola av Amos G. Throop 1891 men lockade inflytelserika forskare som George Ellery Hale, Arthur Amos Noyes och Robert Andrews Millikan i början av 1900-talet.
Ban đầu được Amos G. Throop thành lập như một trường dự bị và dạy nghề vào năm 1891, ngôi trường này đã thu hút các nhà khoa học nổi tiếng đầu thế kỷ 20 như George Ellery Hale, Arthur Amos Noyes, và Robert Andrews Millikan.
Av ekonomiska skäl och för att göra det möjligt för barnen att komma ut i heltidstjänsten så fort som möjligt har många kristna föräldrar hjälpt sina barn att välja en sådan utbildning vid yrkesskolor eller tekniska skolor som inte är så långvarig.
Vì lý do tài chính và vì muốn giúp con cái có thể làm công việc rao giảng trọn thời gian càng sớm càng tốt, nhiều cha mẹ theo đạo đấng Christ đã chọn cho con cái chương trình ngắn hạn ở trường huấn nghệ hay kỹ thuật.
En yrkesskola i Tyskland har många utländska elever.
Một trường dạy nghề ở Đức có rất nhiều sinh viên từ nước ngoài đến du học.
Efter amerikanska inbördeskriget omformade rektor Charles W. Eliots långa mandatperiod (1869-1909) colleget och anslutna yrkesskolor till ett modernt forskningsuniversitet.
Sau Nội chiến Hoa Kỳ, Charles W. Eliot trong nhiệm kỳ viện trưởng kéo dài nhiều năm của mình (từ 1869 đến 1909) đã chuyển đổi trường đại học này và các trường chuyên nghiệp liên kết với nó thành một viện đại học nghiên cứu hiện đại.
Tingmei går på en yrkesskola för flickor.
Tingmei là sinh viên của một trường kỹ thuật nữ.
11 Somliga som går i yrkesskolor kan för den delen också bli så engagerade i sin yrkesutbildning att de inte heller längre har mycket tid att använda i tjänsten för Jehova.
11 Ngay những người chỉ theo dự các khóa huấn luyện nghề nghiệp đôi khi cũng để quá bận rộn với nghề nghiệp đến nỗi không còn bao nhiêu thì giờ để phụng sự Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yrkesskola trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.