yrkesutbildning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yrkesutbildning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yrkesutbildning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ yrkesutbildning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đội hình, sự cấu tạo, sự đào tạo, giáo lý, đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yrkesutbildning
đội hình
|
sự cấu tạo
|
sự đào tạo
|
giáo lý
|
đội
|
Xem thêm ví dụ
Man ordnar med skolor där de får lära sig läsa och skriva och får praktisk yrkesutbildning. Họ lập ra các chương trình để người dân có thể biết đọc, biết viết và học nghề. |
Det bör också nämnas att medan psykiatrer och psykologer har en akademisk yrkesutbildning, så utövar många, utan någon som helst yrkesutbildning och utan överinseende, praktik som rådgivare eller terapeuter. Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát. |
14 I några länder tillhandahåller gymnasier en yrkesutbildning som kan förbereda en ung kristen för något yrke, när han går ut skolan. 14 Tại vài nước, các trường trung học (cấp 3) dạy nghề và có thể giúp tín đồ trẻ của đấng Christ chuẩn bị có nghề nghiệp khi ra trường. |
Behöver din son eller dotter skaffa sig något slag av yrkesutbildning för att kunna tjäna sitt levebröd? Con bạn có cần phải học nghề để kiếm đủ tiền sống không? |
Gör upp en plan för ditt liv som innefattar studier eller yrkesutbildning. Hãy lập một kế hoạch cho cuộc sống của các em, kể cả học vấn lẫn học nghề. |
12 På sina håll går det fortfarande att få bra yrkesutbildning vid något företag. 12 Tại một vài nơi, vẫn có thể tìm ra công việc vừa làm vừa được học nghề chuyên môn hay thông dụng. |
Äldste Hales rådde oss att vara timligt oberoende, ”som innefattar vidare studier eller yrkesutbildning, att lära sig arbeta och att leva inom våra tillgångar. Anh Cả Hales khuyên bảo chúng ta phải trở nên tự lực về vật chất, “mà gồm có việc đạt được thêm học vấn hay huấn nghệ, học cách làm việc, và sống trong phạm vi mà mình kiếm được. |
Jag gick in för min yrkesutbildning och blev rörmokare. Tôi chú tâm vào việc học hành và trở thành thợ ống nước. |
Förutom det andliga oberoendet jag har talat om, finns det ett timligt oberoende som innefattar vidare studier eller yrkesutbildning, att lära sig arbeta och att leva inom våra tillgångar. Ngoài sự tự lực về phần thuộc linh chúng ta đã thảo luận, còn có sự tự lực về vật chất nữa, mà gồm có việc đạt được thêm học vấn hay huấn nghệ, học cách làm việc, và sống trong phạm vi mà mình kiếm được. |
Kyrkans lokala ledare och representanter för humanitära organisationer samarbetar med lokala samhällsledare för att ge yrkesutbildning och intyg till människor som lärt sig byggnadssnickeri. Các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương và những người đại diện tổ chức nhân đạo họp với những người lãnh đạo cộng đồng địa phương để huấn luyện và cấp chứng chỉ hành nghề cho những người đã học kỹ năng làm nghề mộc. |
Yrkesutbildning, genuina karriärmöjligheter. Đào tạo hướng nghiệp, phát triển sự nghiệp hợp pháp. |
11 Somliga som går i yrkesskolor kan för den delen också bli så engagerade i sin yrkesutbildning att de inte heller längre har mycket tid att använda i tjänsten för Jehova. 11 Ngay những người chỉ theo dự các khóa huấn luyện nghề nghiệp đôi khi cũng để quá bận rộn với nghề nghiệp đến nỗi không còn bao nhiêu thì giờ để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yrkesutbildning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.