yttranden trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yttranden trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yttranden trong Tiếng Thụy Điển.

Từ yttranden trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tin tức, mẹo, lời chỉ bảo, lời khuyên, tư vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yttranden

tin tức

(advice)

mẹo

(advice)

lời chỉ bảo

(advice)

lời khuyên

(advice)

tư vấn

(advice)

Xem thêm ví dụ

Taket bärs upp genom att skapa en skillnad mellan inre och yttre luftryck.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Lockdown kommer vara i yttre rymden innan han inser att jag är borta.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Tuberkulos kan yttra sig på hundratals olika sätt!
Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau.
(Lukas 7:37–50; 19:2–10) I stället för att döma andra efter deras yttre efterliknade Jesus sin Faders omtänksamhet, fördragsamhet och tålamod och hoppades att det skulle leda till att de ändrade sinne.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
De hungrade efter varje yttrande från Jehovas mun.
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.
Om vi behöver se oss i spegeln regelbundet för att korrigera vårt yttre måste det vara ännu viktigare att vi läser Guds ord, Bibeln, regelbundet.
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
Tempel runt om i världen har sitt eget unika utseende och yttre design, men de innehåller alla samma eviga ljus, syfte och sanning.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
Det är att se förbi det yttre och se egenskaper som inte förminskas med tiden.
Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian.
Personer med tilldragande yttre har ofta också gott om ”vänner” — av vilka många påverkats av yttre faktorer.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Jag tror att, liksom hon, att vi ibland leker ensamma, och vi utforskar gränserna för våra inre och våra yttre världar.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Vårt yttre och vår rekreation
Phục sức và giải trí
Att utforska vid vetenskapens yttre gräns, vid gränslinjen för mänsklig förståelse, är helt fantastiskt.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
I synen av templet rinner samma ström av vatten också genom den yttre förgården, där de tillber.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Det är sant att den är en naturlig och mäktig kraft, men Bibeln uppmuntrar oss att se mer än till det yttre, när vi funderar på att gifta oss.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
Då följer vi Jesus befallning och dömer inte andra efter det yttre.
Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài.
Fastän han ansågs vara galen, eller åtminstone synnerligen excentrisk med megalomaniska drag, firade San Franciscos invånare hans majestätiska yttre och hans kungörelser, av vilka den mest kända var hans "order" att USA:s kongress skulle upplösas med våld (vilket kongressen och armén ignorerade) och hans många förordningar om att en bro och en tunnel skulle byggas över San Francisco Bay.
Tuy bị coi là người điên, hoặc ít nhất là người rất lập dị, dân San Francisco ca ngợi sự hiện diện, tính hài hước, và những kỳ công của ông – một trong những kỳ công nổi tiếng nhất là "lệnh" đòi giải tán bằng vũ lực đối với Quốc hội Hoa Kỳ (Quốc hội và Quân đội Hoa Kỳ bỏ qua lệnh này), và cũng nổi tiếng về nhiều sắc lệnh (có người cho là tiên tri) kêu gọi đòi xây cầu băng qua và đường hầm dưới vịnh San Francisco.
Hur viktigt vårt uppträdande och yttre är och hur vi undgår att fördärva vårt sinne hör till de ämnen som kommer att granskas.
Sự quan trọng của diện mạo chúng ta và cách chúng ta tránh để cho tâm trí mình bị đầu độc cũng sẽ được xem xét.
Framför allt fick ärliga personer möjlighet att höra sanningen om Jehovas vittnen som motvikt till falska och befängda yttranden, och de som hade fått sin tro nedsvärtad fick möjlighet att visa sina känslor för det som ligger dem varmt om hjärtat.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
Det är vanligt att folk bedöms efter sitt yttre.
Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó.
▪ Ordningsmän och bröder som bjuder omkring emblemen skall utses i förväg, instrueras om vad som är deras uppgifter och hur de skall gå till väga och behovet av tillbörlig klädsel och vårdat yttre.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Tala om hur hållningen kan påverka ens personliga uppträdande och yttre.
Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả?
Men han kommer till insikten att det som gör hans ros unik är inte dess yttre utan den tid och kärlek han ägnat åt att ta hand om den.
Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó.
34 Bibeln visar att den inre människan är viktigare än yttre företräden.
34 Kinh-thánh cho thấy con người bên trong quan trọng hơn là hình dáng bên ngoài.
(1 Korinthierna 9:22, 23) Som Paulus realistiskt förklarade: ”Den yttre människan blir sannerligen utsliten, men varje dag får den inre människan ny styrka.” — 2 Korinthierna 4:16, Phillips.
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).
På liknande sätt kan vi med vårt yttre visa respekt för ”evighetens Kung”, Jehova Gud, och för den plats där vi tillber honom. (1 Timoteus 1:17)
Tương tự thế, ngoại diện của chúng tôi tại các buổi họp cho thấy mình tôn kính “Vua muôn đời”, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và nơi thờ phượng ngài.—1 Ti-mô-thê 1:17.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yttranden trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.