Юра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Юра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Юра trong Tiếng Nga.
Từ Юра trong Tiếng Nga có các nghĩa là Kỷ Jura, kỷ jura, biển, Biển, hệ jura. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Юра
Kỷ Jura(Jurassic) |
kỷ jura
|
biển
|
Biển
|
hệ jura
|
Xem thêm ví dụ
В более позднем возрасте Юри помогал разрабатывать область космохимии и ему приписывают само создание термина. Trong cuộc sống sau này, Urey đã giúp phát triển lĩnh vực khoa học vũ trụ và được cho là đã tạo ra thuật ngữ. |
В апреле 2016 года Юрий Ващук, посол программы «Футбол для дружбы» 2015 года, встретился с самым сильным человеком Белоруссии Кириллом Шимко и юными футболистами ФК БАТЭ, чтобы поделиться своим опытом участия в проекте. Vào tháng 4 năm 2016, Yuri Vashchuk, đại sứ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2015, đã gặp người đàn ông mạnh nhất của Belarus, Kirill Shimko và các cầu thủ trẻ từ BATE FC để chia sẻ kinh nghiệm tham gia dự án. |
Летом 1919 Коллинза избрали президентом ИРБ (таким образом, в соответствии с доктриной этой организации, он де-юре становился президентом Ирландской республики). Mùa hè năm 1919, Collins được chỉ định làm chủ tịch IRB (và như vậy, trong học thuyết của tổ chức này, là Tổng thống "hợp pháp" của Cộng hòa Ireland). |
В 1874 году Жорж Эдуар Пьяже (фр. Georges Edouard Piaget) открывает свою первую мастерскую на семейной ферме, расположенной в городке Ла Кот-о-Фе швейцарского кантона Юра. Năm 1874, ông Georges Edouard Piaget xây dựng xưởng làm việc đầu tiên của mình trong khuôn viên trang trại của gia đình, tại một ngôi làng nhỏ ở Jura, thuộc vùng La Côte-aux-Fées. |
Я до сих пор отчетливо помню слова судьи в тот день: «Юрий, приговор, вынесенный вам четыре года назад, не законен. Tôi vẫn còn nhớ những gì ông thẩm phán nói với tôi trong phiên tòa ngày hôm đó: “Yurii, án lệnh bỏ tù anh cách đây bốn năm là bất hợp pháp. |
Поэтому Юри решил отложить публикацию своих результатов, пока не получит более убедительных доказательств, что это был именно тяжёлый водород. Do đó, Urey quyết định trì hoãn xuất bản kết quả của mình cho đến khi ông có thêm bằng chứng thuyết phục rằng đó là hydro nặng. |
Когда Юрий и Мария одновременно подняли глаза, они очень удивились, увидев в руках друг друга Книгу Мормона. И да, после того, как они влюбились друг в друга, они запечатались в храме. Khi họ cùng lúc nhìn lên, Yuri và Mariya ngạc nhiên thấy Sách Mặc Môn trong tay của người kia—và vâng, sau khi yêu nhau, họ đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ. |
В 1924 году Юрий Любимов был на похоронах Ленина. Năm 1924, nhóm nhạc của Agapkin trình diễn trong tang lễ của Lenin. |
Юрий: Скажите, вы воспитывались в религиозной семье? Bình: Xin hỏi gia đình anh có theo đạo không? |
Когда вторая мировая война вспыхнула в Европе в 1939 году, Юри был признанным мировым экспертом по разделению изотопов. Vào thời Thế Chiến II nổ ra ở Châu Âu vào năm 1939, Urey được công nhận là một chuyên gia về tách đồng vị. |
В 1950-х Миллер и Юри провели свой фантастический эксперимент химического Франкенштейна, они сделали химический аналог. Vào những năm 1950, Miller-Urey đã tiến hành thí nghiệm hóa học Frankenstein thú vị, trong thí nghiệm này họ đã tiến hành như trong thế giới hóa học. |
Я знал ее имя по стихам, которые нашел в рукописях Юрия. Tôi đã biết tên cổ từ tập thơ Lara mà tôi tìm thấy trong những bản thảo của anh tôi. |
Думал, ты забыл обо мне, Юрих. Tưởng ông quên tôi rồi chứ Urich. |
Также на станции состоялась заочная свадьба: космонавт Юрий Маленченко, который находился на станции, женился на Екатерине Дмитриевой из Техаса, которая находилась на Земле. Trên ISS cũng đã tổ chức hôn lễ cho nhà du hành vũ trụ Yuri Ivanovich Malenchenko với Ekaterina Dmitrieva trong khi cô dâu đang ở tại bang Texas, Hoa Kỳ. |
Пожелайте Юрию спокойной ночи, Тоня. Chào tạm biệt Yuri đi, Tonya. |
Юрий: Спасибо. Bình: Cảm ơn anh. |
Юрий, иди посмотри, что делает твой сын! Yuri, anh muốn xem con trai mình đang làm gì sao? |
Гарольд Клейтон Юри родился 29 апреля 1893 года, в Уолкертоне, штат Индиана, в семье Самуэля Клейтон Юри, школьного учителя и священника церкви Бретена, и его жены Коры Ребекки (урожденной Рейноель). Harold Clayton Urey sinh ngày 29 tháng 4 năm 1893 tại Walkerton, Indiana, là con trai của Samuel Clayton Urey, giáo viên trường học và một bộ trưởng Giáo hội Các Anh em và vợ ông là Cora Rebecca née Reinoehl. |
Юра родилась 6 ноября 1992 года в Ульсане, Южная Корея. Yura sinh ngày 6 tháng 11 năm 1992 tại Ulsan, Hàn Quốc. |
Ужасно рад ожидающемуся прибавлению, Юрий. Trong niềm hân hoan tột cùng mong đợi một đứa bé ra đời. |
Вместе с тремя братьями помогает Юри управлять королевством. Gunter, cùng với ba anh em, giúp Yuuri cai trị vương quốc. |
Юри и Мерфи рассчитали из модели Дебая, что тяжёлый изотоп будет иметь немного более высокую температуру кипения, чем лёгкий. Urey và Murphy tính từ mô hình Debye rằng đồng vị nặng sẽ có điểm sôi hơi cao hơn ánh sáng một. |
Иск продолжился, когда Action Music сообщило о том, что у них есть видео-доказательство непристойного поведения Юры. Vụ kiện được quan tâm cho đến khi Action Music khẳng định rằng họ có 1 video về hành động của Yura. |
Юрий: В этой статье обсуждаются четыре шага, помогающие разрешать трудности. Bình: Bài này nêu lên bốn bước để giải quyết vấn đề. |
В Университете Джона Хопкинса Юри и Артур Руарк написали «Atoms, Quanta and Molecules» (1930), один из первых английских трудов по квантовой механике и её приложениям к атомным и молекулярным системам. Tại Johns Hopkins, Urey và Arthur Ruark đã viết Atoms, Quanta và Molecules (1930), một trong những văn bản tiếng Anh đầu tiên về cơ học lượng tử và các ứng dụng của nó đối với các hệ thống nguyên tử và phân tử. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Юра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.