yürütmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yürütmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yürütmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yürütmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yürütmek

Chơi

Xem thêm ví dụ

Hitler’in askerleri Avusturya’yı işgal eder etmez, Yehova’nın Şahitleri ibadetlerini ve duyuru faaliyetlerini gizlice yürütmek zorunda kaldılar.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
İşlerini geliştirmek ve yürütmek için kendilerine yol gösterecek tecrübe ve rehberliğe ihtiyaçları var.
Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.
Curbach, 2011’den beri Federal Hidrolik Mühendisliği ve Araştırma Enstitüsü (Bundesanstalt für Wasserbau- BAW) üyesidir ve 2015 yılından beri de başkanlığını yürütmektedir.
Curbach cộng tác với hội đồng cố vấn khoa học của Văn phòng Liên bang về Xây dựng Công trình thủy (Bundesanstalt für Wasserbau BAW) từ năm 2011 và là Chủ tịch Hội đồng này từ năm 2015.
15 Öyleyse mantık yürütmekte kullanılabilecek birinci kanıt dizisi evrenle, ikincisi de yeryüzünde yaşamın kökeniyle ilgilidir.
15 Vậy lập luận thứ nhất liên hệ đến vũ trụ và lập luận thứ hai liên hệ đến nguồn gốc của sự sống trên đất.
Bu konuda bir şey söyleyemeyiz; bununla ilgili tahminler yürütmek de yersizdir. (I.
Chúng ta không biết được và suy đoán về điều này thì vô dụng.
Mukaddes Yazılara dayanarak başka insanlarla muhakeme yürütmek için sarf ettiğimiz gayretimizde iyi sonuçlar elde edebilmek üzere hangi şey bize yardımcı olacaktır?
Điều gì có thể giúp chúng ta thâu lượm được kết quả tốt khi cố gắng dùng Kinh-thánh để lý luận với người khác?
Zaman: Kendi işini yürütmek, bir işçi olarak başka bir firmada çalışmaktan hemen hemen daima daha fazla zaman alır.
Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty.
Atomik spektrum gibi aralıklı kuantum olayları olmasına rağmen, Stern-Gerlach deneyi bilim adamlarına süperpose olmuş kuantum durumlarının ölçümlerini yürütmek için bilim tarihinde ilk kez izin vermiştir.
Mặc dù một số hiện tượng lượng tử rời rạc, như phổ nguyên tử, được quan sát từ trước đấy, thí nghiệm Stern–Gerlach đã cho phép các nhà vật lý lần đầu tiên thực hiện các đo đạc trên trạng thái lượng tử chồng chập một cách thận trọng trong lịch sử khoa học.
Kendisini incelik çok ruhtur. bir şüphe bir gölge benim yürütmek gibi olur bir işin sonunu getir. "
Một cái bóng của sự nghi ngờ là để thực hiện của tôi sẽ đưa vấn đề chấm dứt. "
Böyle bir mantık yürütmek kendi kendini aldatmaktır.
Cách lập luận như thế là một hình thức tự dối mình.
Her çeşit insanlar iyi haberi paylaşmak için biz de gereken gayreti sarf edelim ve Mukaddes Yazılara dayanarak başkalarıyla muhakeme yürütmek üzere gayretimizi desteklemesi için Tanrı’nın bereketini dileyelim.—I. Korintoslular 9:19-23.
Mong sao chúng ta cũng cố gắng đúng mức và cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho sự cố gắng của chúng ta trong việc dùng Kinh-thánh để lý luận, sao cho chúng ta có thể chia xẻ tin mừng với mọi loại người (I Cô-rinh-tô 9:19-23).
Doğada görülen tasarım için de aynı şekilde mantık yürütmek gerekmez mi?
Chẳng phải chúng ta cũng nên áp dụng lối suy luận này cho các tạo vật trong thế giới tự nhiên sao?
Alice Stewart, 25 sene boyunca büyük bir mücalede yürütmek durumunda kaldı.
Vì vậy trong 25 năm qua Alice Stewart đã nắm trong tay một cuộc chiến rất lớn.
Yehova’nın toplumu tahmin yürütmekten kaçınmakla birlikte ruhi açıdan tetiktedir ve Mukaddes Kitap peygamberliklerinin gerçekleştiğine işaret eden siyasi ve dinsel gelişmelerin tam olarak farkındadır.
Dân Đức Giê-hô-va tránh suy đoán nhưng tiếp tục tỉnh thức về thiêng liêng, nhận biết rõ những diễn biến về chính trị và tôn giáo cho thấy sự ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh Thánh.
Görevi yürütmek mi istiyorsunuz?
Ngài muốn tiến hành nhiệm vụ?
Mohnke, güçlü tarihçi Thomas Fischer'in suçlamalarını reddetti ve "Ben İngiliz esir almadım veya mahkumları yürütmek için hiçbir emir almadım" şeklinde yanıt verdi.
Hơn nữa Mohnke mạnh mẽ phủ nhận những lời buộc tội chống lại ông, nói với nhà sử học Thomas Fischer, "Tôi không ra lệnh giết những tù binh Anh hay giết họ."
15 Yehova’nın toplumu dünyanın dört bir yanında inşa projeleri yürütmektedir.
15 Dân sự Đức Giê-hô-va tham gia công việc xây cất trên khắp đất.
Kuşkusuz, Timoteos’un yüreğinde böyle sağlam bir imanın kök salmasını sağlamak için Tanrı’nın Sözüne dayalı muhakemeler yürütmek ve buna iman göstermesine yardım etmek üzere bir hayli zamana ve çabaya ihtiyaç vardı.
Chắc chắn mẹ của Ti-mô-thê đã cần nhiều thì giờ và nỗ lực để ghi khắc sự tin tưởng vững chắc ấy trong lòng Ti-mô-thê, giúp ông lý luận dựa trên Lời Đức Chúa Trời và thực hành đức tin nơi lời đó.
19 İsa muhaliflerini susturmak üzere mantık yürütmekten başka, insanlara Yehova hakkında sevinç verecek gerçekleri öğretmek amacıyla da ikna edici, mantıklı kanıtlar ileri sürüyordu.
19 Ngoài việc dùng lý luận để buộc những kẻ chống đối phải im lặng, Chúa Giê-su còn dùng những lý lẽ hợp lý, thuyết phục để dạy những lẽ thật đầy khích lệ và ấm lòng về Đức Giê-hô-va.
Kampanyasını yürütmek için insanların sağladığı fonları kullandı.
Và ông ấy gây quỹ từ quần chúng để chạy chiến dịch.
Bir konu üzerinde mantık yürütmek için algılama gücümüzü kullanmamız, derin düşünmeyi gerektirir ve bu çaba ister (Mezm.
Dùng khả năng nhận thức để lý luận đòi hỏi phải suy ngẫm, và vì thế phải nỗ lực (Thi 1:1-3).
Veliaht Prens Muhammed bin Selman aynı zamanda başbakan yardımcılığı ve savunma bakanlığı görevlerini yürütmektedir.
Thái tử Mohammed bin Salman sẽ tiếp tục làm phó thủ tướng và đảm nhiệm vai trò Bộ trưởng Quốc phòng.
İşleri yürütmek zor.
Làm lãnh đạo rất khó khăn mà.
Basım ve dağıtım işini tek bir yerden yürütmek, çalışan işçi sayısını azaltacak ve yapılan bağışların daha yararlı şekilde kullanılmasını sağlayacaktı.
Tập trung các hoạt động này sẽ giảm bớt nhân lực và khéo tận dụng ngân quỹ hơn.
Jorge ve Ticaret Odası'ndaki çocuklar işleri sorun çıkmadan yürütmek zorunda.
Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yürütmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.