за твоё здоровье trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ за твоё здоровье trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ за твоё здоровье trong Tiếng Nga.

Từ за твоё здоровье trong Tiếng Nga có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ за твоё здоровье

nâng cốc chúc mừng

interjection

sự cạn ly

interjection

Xem thêm ví dụ

– Хорошо, мы еще успеем окончить эту дичь и выпить стакан вина за твое здоровье, д’Артаньян!
- Tốt, chúng ta còn đủ thì giờ để chén nốt con ngỗng này và uống một cốc vang chúc sức khỏe cậu, D'Artagnan!
За твоё здоровье.
Vì sức khỏe của cậu.
За жизнь, за здоровье, за благость твою.
Cho sự sống và sức khỏe, và mọi điều tốt.
За твоё/ваше/Ваше здоровье = A tu eu-sani.
Cho tình yêu chúng mình - & Mai Quốc Huy.
Ты следишь за тем, чтобы твои дети ели здоровую и незагрязненную пищу.
Hẳn bạn muốn cho con cái bạn ăn đồ ăn lành mạnh và không bị nhiễm độc.
8 А что, если из-за пожилого возраста или плохого здоровья твои возможности ограниченны?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
23 Обрати внимание на следующий порядок, как получить помощь в случае: 1) если тебе или твоему родственнику предстоит плановая или неотложная операция, и возникает расхождение во мнениях из-за того, что больница настаивает на переливании крови, или 2) если состояние твоего здоровья или здоровья твоего родственника серьезно ухудшается, или 3) если в случае с ребенком (или взрослым) врач, медсестра или администратор заявляют, что хотят добиться разрешения суда, тогда:
23 Xin lưu ý thủ tục sau đây khi cần đến sự giúp đỡ: 1) Ngay khi bạn hoặc một người thân của bạn phải bị giải phẫu không cấp thiết hoặc giải phẫu khẩn cấp và có sự xung đột bệnh viện muốn dùng máu; hoặc 2) nếu bệnh tình của bạn hoặc của một người thân trở nên trầm trọng; hoặc 3) nếu trong trường hợp một đứa trẻ (hoặc người lớn), mà bác sĩ, y tá hoặc một viên giám đốc nói rằng họ sẽ nhờ tòa án can thiệp, thì:
За столом или при других случаях твоими молитвами, если они не произносятся лишь по заведенному порядку, а выразительно и от сердца, отражая глубокое личное отношение к твоему Создателю и Отцу, ты безмерно можешь посодействовать здоровому отношению к твоим детям (1 Иоанна 3:21; 4:17, 18).
Trong các bữa ăn và những dịp khác, nếu các lời cầu nguyện của bạn nói lên nhiều điều—không phải máy móc cho có lệ—nhưng phát xuất từ tận đáy lòng và phản ảnh một mối liên lạc cá nhân chân thành với Đấng Tạo hóa và Cha của bạn trên trời, điều này có thể góp phần nhiều vô cùng cho mối giao thiệp lành mạnh với con cái bạn (I Giăng 3:21; 4:17, 18).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ за твоё здоровье trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.