задница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ задница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ задница trong Tiếng Nga.

Từ задница trong Tiếng Nga có các nghĩa là đít, Mông, mông, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ задница

đít

noun

там ж уже, чем стрингам у меня в заднице.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.

Mông

noun

Твоя задница трава, а я косильщик.
Mông mày như cỏ xanh, còn tao là thợ gặt đây, Colton!

mông

noun

Моя проблема в том, что стою и разговариваю с парой задниц.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.

mông đít

noun

Xem thêm ví dụ

Ты его задницей в лужу посадить хочешь, Фрэнк.
Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank.
Эй, вы мужественные задницы.
các ngài công lực.
Моя проблема в том, что стою и разговариваю с парой задниц.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
Даже задницу другой рукой подтирай.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
Поднимай свою задницу.
Thôi đứng lên đi.
Они берут образец из задницы?
Chọc má đít cháu á?
С пальцем в заднице?
Một ngón tay trong đít?
Наши гости могут пойти от трахать себя в задницу.
Bọn họ cũng cút hết đi.
Я пришёл надрать вам задницы!
Tao đến để đá đít bọn bây đây.
Сильнее этого может обидеть разве что палец проктолога в заднице.
Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.
Когда я оклемался, то надрал им задницу.
Sau khi lành chơi lại nó ngay.
Мне плевать, даже если она от моей задницы.
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.
Потому что в тюрьме не место человеку с узкой от природы задницей.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.
Я надеру тебе задницу сегодня вечером у всех на глазах.
Tôi sẽ đá cái mông anh vào cuối ngày trước tất cả mọi người.
Можете засунуть своё эго себе в задницу и обсудить со своей секретаршей оставаясь здесь помирать.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
Бэйб, подними задницу и проверь все ли вокруг спокойно.
Babe, ra ngoài kia coi có cái gì nhúc nhích không.
Ну, давай, надери ему задницу.
Đấm vào mông nó đi, Henry.
Ощущение, будто собака села в краску, и вытерла задницу по всему полотну.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Ладно, вы, ребята, можете надрать мне задницу.
Ừ, mấy cậu cứ việc nhai mông tôi đi.
Имейте ввиду, мы собираемся схватить... ваши несчастные задницы и сильно покусать их.
Liệu đấy, chúng tôi sẽ tóm các anh trong sáng nay
Его задница выглядела великолепно в джинсах.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.
Они засовывали ее в их задницы?
Họ đút vào đít à?
Нет паспорта, нет кредиток, которые были в сумочке, а потому я в заднице.
Và cả thẻ căn cước lẫn thẻ tín dụng đều ở trong túi xách, nên tôi xong rồi.
Трахай его в задницу!
" Quất " mông lão đi!
Послушай, пупсик, мне плевать на твою задницу.
Nghe này, cưng. Anh không có ý đồ gì xấu cả.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ задница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.