закрой рот trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ закрой рот trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ закрой рот trong Tiếng Nga.
Từ закрой рот trong Tiếng Nga có các nghĩa là câm, câm miệng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ закрой рот
câmadjective – Тогда закрой рот! Vậy thì câm mồm! |
câm miệngadjective |
câm mồmadjective – Тогда закрой рот! Vậy thì câm mồm! |
Xem thêm ví dụ
Закрой рот, Бренда. Tôi có thể... Im đi, Brenda! |
Пожалуйста закрой рот и не рассказывай людям свои сказки. Bà làm ơn ngậm mồm vào và thôi đi. |
— Но... но... — Закрой рот, Элизабет. “Nhưng... nhưng...” “Ngậm miệng lại, Elizabeth. |
Закрой рот и слушай меня. Câm mồm mà nghe tôi nói nhé. |
Закрой рот! Câm ngay! |
– Тогда закрой рот! Vậy thì câm mồm! |
А ты закрой рот. lm miệng lại đi. |
Закрой рот! Câm mẹ nó đi! |
Закрой рот! Câm mồm |
Закрой рот. Câm mồm lại. |
Закрой рот или я его тебе сам закрою. Anh ngậm mồm lại, không là tôi cho nó ngậm giùm anh đấy. |
Четыре - закрой рот и медленно вынь ложку. Bốn, ngậm miệng lại và nhai cơm. |
Закрой рот и тащи свою задницу сюда. Câm mồm, và ngồi đó. |
Закрой рот. Cô ngậm miệng lại. |
Например, ничего не говорится о случае, когда жертва нападения не может кричать, поскольку она нема, находится без сознания, парализована страхом или ей закрыли рот рукой или липкой лентой. Chẳng hạn, đoạn này không nói đến tình huống người phụ nữ bị tấn công không thể la lên vì nàng bị câm, ngất xỉu, hoặc đờ người ra vì sợ hãi, hoặc vì bị bịt miệng bằng tay hay băng keo. |
Закрой свой рот, или я тебе его закрою. Im mồm cậu đi, không thì tôi sẽ đóng nó lại giúp cậu. |
Она хотела руками закрыть ему рот. Ребёнок умер. Cô ta đã phải che miệng đứa bé để nó không gây tiếng động.Và nó đã chết. |
Просто закрой свой рот! Câm cái mõm lại! |
Закрой свой рот! Cô câm miệng lại đi! |
Закрой свой рот. Câm miệng lại! |
Закрой свой рот. Ngậm mồm lại. |
Закрой свой рот! Câm miệng lại! |
Я сказал, закрой свой рот. Câm miệng. |
Закрой свой рот. Câm miệng. |
Закрой свой рот! Im mồm đi! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ закрой рот trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.