закрыть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ закрыть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ закрыть trong Tiếng Nga.

Từ закрыть trong Tiếng Nga có các nghĩa là đóng, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ закрыть

đóng

verb

Дверь было не закрыть.
Cái cửa không thể đóng được.

đống

verb

Xem thêm ví dụ

20 Даже преследование или заключение в тюрьму не может закрыть уста преданных Свидетелей Иеговы.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Закрыт.
Nó đã đóng cửa...
Банк закрыт: заложников не будет.
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
И затем, когда она закрыла дверь, бабушка сказала: "Нет, нет, нет, нет.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
Скажи им, чтобы закрыли окна...
Bảo họ đóng cửa đi.
Вы знаете, что это лагерь был закрыт около 20-ти лет назад?
Các cậu có thấy là cái chỗ cắm trại này hình như ko còn ai mò tới ko, giống như cách đây 20 năm?
Видя происходившее, Неемия на закате шестого дня закрыл городские ворота, прогнав чужеземных торговцев до того, как началась суббота.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Человек, который зациклен на самом себе, закрыт от всех остальных, он не участвует в общественной жизни и не интересуется ей.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Вопрос закрыт.
Đóng sổ.
В этом случае вам необходимо закрыть существующий аккаунт и открыть новый с нужным типом.
Nếu cần một loại tài khoản khác, bạn cần hủy tài khoản AdSense hiện tại và mở một tài khoản mới thuộc loại mà bạn muốn.
Закрой свои голубые глаза, моя любовь.
Hãy nhắm mắt, con yêu.
Закрой дверь.
Đóng cửa lại.
После совершения молитвы они вышли из храма, и двери сами собой закрылись.
Sau khi Hồng y Đoàn đã đến viếng thì họ rời khỏi nơi đó và vương cung thánh đường đóng cửa.
Закрой глаза.
Nhắm mắt lại đi.
Закрыть сороковую!
Đóng cửa phòng
Я только что выдал последний батон хлеба и собирался закрыть склад.
Tôi vừa phát ổ bánh mì cuối cùng và đã định khóa cửa lại.
Закрой дверь, пожалуйста.
Làm ơn đóng cửa lại.
Закрой глаза.
Hãy nhắm mắt lại.
И я закрыла глаза, перевела дух, и первое, что пришло мне на ум, было "Summertime" из "Порги и Бесс".
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
— Могила — это как сейф, который можно открыть и закрыть.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Через несколько дней у нас были похороны в близком кругу семьи, включая малыша Каллума, и мы фактически закрыли для себя эту тему.
Vài ngày sau đó, chúng tôi đã tổ chức tang lễ cùng bà con họ hàng gần, trong đó có cả bé Callum, và cơ bản chúng tôi đã khép lại chương này trong cuộc đời mình.
Ну а мы собираемся лечь, закрыть глаза и поспать.
Chúng ta sẽ nhắm mắt lại và đi ngủ.
Банки закрылись, банкоматы опустели или перестали работать».
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Мы должны закрыть его глаза
Chúng ta nên để ông ấy nhắm mắt...

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ закрыть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.