зашить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ зашить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зашить trong Tiếng Nga.

Từ зашить trong Tiếng Nga có các nghĩa là khâu, may, may khâu, khâu vá, may lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ зашить

khâu

may

may khâu

khâu vá

may lại

Xem thêm ví dụ

Может быть мне тоже зашить свой рот?
Tôi cũng sẽ khâu mồm mình luôn.
Но мне нужно чем-то зашить рану.
Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại.
Ты хотел бы, чтобы я ее зашила?
anh muốn tôi vá lại không?
Ягнёнок он или лев, его рану нужно промыть и зашить, иначе загноится.
Cừu hay sư tử, vết thương của ông ấy phải được rửa sạch và khâu lại hoặc nó sẽ nhiễm trùng.
Если кто-то его зашил, мы его найдем.
Nếu bất cứ ai khâu anh ta, chúng tôi sẽ truy ra mùi hương.
Опасаясь, что сырость и плесень уничтожат рукопись, спрятанную под домом, Энн зашила ее в подушку и передала мужу в тюрьму.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
Я вызвал онемение в твоей ране... чтобы зашить её без боли.
Vết thương đã khô... nên có thể khâu lại mà không đau.
Зашей мое платье!
Sửa đầm cho tao!
Потом зашить дыру, и снова застелить кровать.
Rồi sau đó khâu lỗ lại.
Достала из тебя две пули и зашила.
Tôi vừa lấy hai viên đạn ra khỏi người anh và khâu cho anh đấy.
И вот, они зашили мне лицо.
Họ khâu mặt tôi lại.
Нельзя зашить в чип.
Không thể ghi lên 1 con chip
Никуда не пойдете, пока мы это не зашьем.
Anh sẽ không đi đâu cả cho đến khi ta khâu xong vết thương này.
Есть ещё какие-нибудь сверхъестественные детали, которые я должна знать или просто зашить её и надеяться на лучшее?
Có tác động siêu nhiên nào mà cô cần biết không hay chỉ cần khâu con bé lại rồi ngồi cầu mong?
Ваш приятель вне опасности, хирурги зашили ему ногу.
Bạn anh thoát rồi, các bác sĩ phẫu thuật đã khâu lại chân cho cậu ấy.
Их нужно обработать и зашить.
Vết thương cần được làm sạch và khâu lại.
Сначала мы вырезали его собственный нерв из мышцы, затем взяли нервы руки и как бы переместили их ниже, на грудь, и всё зашили.
Trước tiên chúng tôi cắt bỏ dây thần kinh nối đến cơ bắp của ông ấy, sau đó lấy dây thần kinh ở tay rồi dịch chuyển chúng xuống dưới ngực, rồi khâu lại.
У кого в бедро может быть зашит номер банковского счета?
Ai lại có số tài khoản ở hông chứ?
Или я зашью твой красивый рот.
Không thì tao sẽ khâu cái mồm nhỏ của mày lại.
Мальчики отвезли меня домой... зашили раны так, как наш род умеет ещё со времён Гражданской войны.
Những cậu bé đã đưa tôi về nhà... khâu lại vết thương cho tôi giống như cách gia đình tôi đã học được... trong chiến tranh xâm lược miền Bắc.
Надо его зашить.
Khâulại.
А мою руку зашил молнией.
Anh ta khâu một tia chớp trên người tôi.
Не забудь зашить ее, когда она себя порежет.
Đừng quên khâuta lại khi cô ta tự đâm mình nhé?
Я зашил его мускул как только смог но его нерв порван
Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зашить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.