засранец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ засранец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ засранец trong Tiếng Nga.
Từ засранец trong Tiếng Nga có các nghĩa là đồ chó đẻ, lỗ đít, hậu môm, hậu môn, mẹ kiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ засранец
đồ chó đẻ(son of a bitch) |
lỗ đít(asshole) |
hậu môm(asshole) |
hậu môn(asshole) |
mẹ kiếp(motherfucker) |
Xem thêm ví dụ
Как и каждый ленивый засранец на этом шоу, включая тебя. Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh. |
Счастливый засранец. Ông may mắn thật đấy! |
Твой засранец-свояк забрал все мои бабки. Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi. |
Этот мелкий засранец уже вечность пытается выбраться из тени отца. Tên khốn kiếp đó đang cố ra khỏi bóng của Cha nó |
Кого ты назвал преступником, засранец? Mày gọi ai là tội phạm hả, thằng khốn? |
Этот маленький засранец здесь? Thằng khốn đó ở trong đó à? |
Что он засранец. Cháu nghĩ ông ta là một gã khốn nạn. |
Теперь ты мой, засранец. Tóm được mày rồi, đồ khốn. |
Мистер и миссис Засранец. Ông Và Bà Khốn Kiếp. |
Засранец. Hà Pony:. |
О, кстати, не все считают, что ты низкопробный засранец. thật lòng thì không phải ai cũng nghĩ anh là gã khốn vớ vẩn đâu. |
Засранец, вложивший в меня этот яд. Hắn là thằng chó để đã tiêm thứ độc hại này vào người tao. |
Тогда как старый засранец вроде меня может подкрасться и убить тебя? Vậy sao một thằng già khú như tôi lại có thể tiếp cận và giết được cậu? |
Ты маленький, трусливый засранец! Thằng nhãi hèn nhát này! |
Засранец! Tên khốn! |
Ты хитрый, хитрый, хитрый засранец. Ông giỏi quá, giỏi chết đi được. |
Вот засранец! Ôi, tên khốn! |
Ты такой засранец. Anh đúng là đồ dở hơi cám hấp. |
Ну ты, пока не окончательный засранец Đến bây giờ, anh là người không đểu cáng tý nào |
Маленький засранец! Thằng ranh con! |
Ты засранец, Владик! Thằng khốn, Vladie! |
Он первоклассный засранец и заслуживает этого больше, чем мы трое вместе взятые. Hắn là tên khốn hạng nhất và đáng chết hơn ba người bọn tôi. |
Ли, " засранец " пишется через " з ". Lee này, từ khốn bắt đầu chữa " K " cơ mà. |
Хотя и ведёт себя, как засранец. Cho dù anh ta ngu thật. |
Чертов засранец. Thằng khốn kiếp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ засранец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.