zeytin dalı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zeytin dalı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeytin dalı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ zeytin dalı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cành ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zeytin dalı
cành ô liu(olive branch) |
Xem thêm ví dụ
Arafat konuşmasında Siyonizmi kınadı ve "Bugün bir zeytin dalı ile özgürlük savaşçısının silahını taşıyarak geldim. Trong bài phát biểu của ông tại Liên hiệp quốc, Arafat lên án Chủ nghĩa phục quốc Zion, nhưng nói, "Hôm nay tôi tới mang theo một cành ôliu và một khẩu súng của người chiến binh tự do. |
Barış teklif ettiler, senin evliliğin de zeytin dalı. Họ đã yêu cầu hòa bình, Và đám cưới của em là một phần trong đó |
Olimpiyat Oyunları’nın tacı zeytin dalından, İsthmia Oyunları’nınki çamdan, Pythia Oyunları’nınki defne dalından ve Nemeia Oyunları’nınki kereviz yapraklarından yapılırdı. Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại. |
Kartal, zeytin dalı yerine bir parşömen tutuyor. Con đại bàng được bao quanh bởi những vòng tròn thay vì những cành ô-liu. |
(Luka 12:32; Galatyalılar 6:16) Böylece onlar, budanıp atılan simgesel zeytin dalları haline geldiler. (Lu-ca 12:32; Ga-la-ti 6:16) Vì thế theo nghĩa tượng trưng, họ như những cành ô-li-ve bị tỉa bỏ. |
Sen, Kaptan Kirk, uzattığımız ilk zeytin dalı olacaksın. Ông và Thuyền trưởng Kirk bày tỏ thiện chí hòa giải với họ trước tiên. |
Yabani Bir Zeytin Dalı Aşılamak Ne İşe Yarar? Tháp nhánh ô-li-ve hoang —Tại sao? |
Bu Raymond'ın zeytin dalı uzatma yolu mu? Đây có phải là cách Raymond dùng để mở rộng cành cây ô lưu không? |
Birleşmiş Milletleri Uluslararası Barış yılı (1986) onayladığı özel işaret, bir zeytin dalı, bir güvercin ve insan ellerini göstermektedir. Liên-hiệp-quốc chấp nhận dấu hiệu biểu tượng cho năm Hòa bình Thế giới (1986) gồm có nhánh ô-li-ve, một con bồ câu và bàn tay loài người. |
Bunlar şöyle açıklanmaktadır: “Güvercin, Birleşmiş Milletlerin zeytin dalları amblemiyle birlikte barışın simgesidir. Các vật đó được giải thích như sau: “Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình hòa hợp với nhánh ô-li-ve là biểu tượng của Liên-hiệp-quốc. |
Barış temsili zeytin dalı taşıyor. Ông ta mang nhánh cây oliu thể hiện hòa bình. |
Bir zeytin dalı, bir meşe dalı ve bir meşale. Một cành ô liu, một cành sồi và ngọn đuốc. |
17 Ve öyle oldu ki bağ sahibi baktığında yabani zeytin dallarının aşılandığı ağacı gördü; ve ağaç büyümüştü ve meyve vermeye başlamıştı. 17 Và chuyện rằng, Chúa vườn bèn nhìn và trông thấy cây mà trước kia những cành ô liu dại đã được ghép vào, nay nó mọc lớn mạnh và bắt đầu có atrái. |
Bu durum sanki yabani bir zeytin ağacının dallarının “tabii” bir zeytin ağacına aşılanması gibiydi. Việc này giống như Đức Giê-hô-va đã tháp nhánh ô-li-ve hoang vào cây ô-li-ve nhà. |
2 Bundan önceki makalede, sembolik zeytin ağacının (Romalılar 11. bap) birçok tabii dalının kesilip atıldığını ve onun yerine yabani bir zeytin ağacının dallarının aşılandığını gördük. 2 Trong bài trước chúng ta đã thấy nhiều cành nguyên-thủy của cây ô-li-ve tượng trưng (Rô-ma đoạn 11) bị chặt đi và thay thế bằng những cành lấy từ cây ô-li-ve hoang. |
—Aşılanan yabani zeytin ağacının dalları —các nhánh được ghép vào lấy từ cây ô-li-ve hoang |
Mukaddes Kitap zeytin ağacı dallarının aşılanmasından söz eder Kinh Thánh đề cập đến việc tháp nhánh lên cây ô-li-ve |
(Tekvin 22:18; Galatyalılar 3:29) Pavlus, İsa’nın bu Yahudi öğrencilerini simgesel bir zeytin ağacının dallarına benzetti. (Sáng-thế Ký 22:18; Ga-la-ti 3:29) Phao-lô ví những môn đồ Do Thái này như những nhánh của cây ô-li-ve tượng trưng. |
10 Ve öyle oldu ki bağ sahibinin hizmetkârı bağ sahibinin dediği gibi yaptı ve yabani zeytin ağacının dallarını aşıladı. 10 Và chuyện rằng, tôi tớ của Chúa vườn đã làm đúng theo lời Chúa vườn chỉ bảo, và đem ghép những cành cây ô liu adại vào. |
(b) Tabii zeytin ağacından budanmış dallar kimleri temsil ediyordu? (c) Yabani zeytin ağacından alınıp aşılanmış filizler kimleri temsil ediyordu? b) Cành bị chặt đi hình dung ai và cành cây ô-li-ve hoang được ghép vào thì hình dung ai? |
Fakat bu yabani zeytin ağacının dallarının İbrahim’in ruhi zürriyetinin üyeliğine kabul edilmesi, bu sembolik zeytin ağacından tabii dallar, yani sadık Yahudi Hıristiyanların budanmasına neden olmamıştır; çünkü onlar ya ağacın üzerinde bırakılmış, ya da MS 36 yılından sonra tekrar ona aşılanmışlardır. Nhưng những nhánh ô-li-ve hoang này trở thành những thành-phần thuộc dòng-dõi thiêng-liêng của Áp-ra-ham đã không loại bỏ những nhánh tự nhiên này khỏi cây ô-li-ve tượng trưng—tín-đồ trung thành của đấng Christ gốc người Do-thái—vì những nhánh nguyên này hoặc đã được để lại trên cây hoặc được “tháp lại” vào cây sau năm 36 tây-lịch. |
9 Yabani zeytin ağacının dallarını al, onların yerine aşıla; ve kestiğim şu dalları ise ateşe atıp yakacağım; öyle ki bağımın toprağını kirletmesinler. 9 Ngươi hãy lấy những cành của cây ô liu dại, và ghép chúng athay thế vào đó; và những cành ta đã cắt bỏ này, ta sẽ liệng vào lửa cho cháy thiêu hết để chúng không choán đất trong vườn của ta. |
16 İşte, size söylüyorum: Evet, onlar İsrail Evi içinde yine hatırlanacaklar; zeytin ağacının doğal bir dalı oldukları için gerçek zeytin ağacına aşılanacaklardır. 16 Này, tôi nói cho các anh hay, phải, chúng sẽ lại được nhắc nhở tới trong gia tộc Y Sơ Ra Ên; và vì chúng là một cành thiên nhiên của cây ô liu nên chúng sẽ được aghép vào một cây ô liu thật. |
34 Ve hizmetkâr efendisine şöyle dedi: İşte yabani zeytin ağacının dallarını aşıladığın için bunlar kökü beslediler; böylece diri kaldılar ve kurumadılar; bu nedenle görüyorsun, hâlâ iyi durumdalar. 34 Người tôi tớ bèn thưa với chủ mình rằng: Này, vì Ngài đã ghép những cành cây ô liu dại vào cây này để nó nuôi dưỡng những rễ cây ấy sống và không chết; nhờ thế mà Ngài thấy nó vẫn được tươi tốt. |
Verimsiz incir ağacı ve zeytin ağacının aşılanmış dallarının tasvirleri nasıl Tanrı’nın iyiliğini ve sertliğini yansıtır? Các ví dụ về cây vả không sanh trái và cây ô-li-ve được ghép cành đã nhấn mạnh thế nào về lòng nhơn-từ và sự nghiêm khắc của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeytin dalı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.