ждать с нетерпением trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ждать с нетерпением trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ждать с нетерпением trong Tiếng Nga.
Từ ждать с нетерпением trong Tiếng Nga có các nghĩa là mong đợi, 希望, chờ, hoài vọng, ao ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ждать с нетерпением
mong đợi(look forward to) |
希望
|
chờ
|
hoài vọng(long for) |
ao ước(long for) |
Xem thêm ví dụ
Буду ждать с нетерпением. Tôi chờ tin cô. |
Буду ждать с нетерпением. Tôi đang rất mong. |
Буду ждать с нетерпением, господин президент. Tôi rất mong chờ đấy, ngài Tổng thống. |
Запланируйте это событие заранее, чтобы дети могли с нетерпением ждать это особое время личного общения с мамой или папой. Hãy hoạch định trước những dịp này để con cái có thể biết trước và mong đợi thời gian đặc biệt một mình với cha hoặc mẹ chúng. |
И все же Иисус учил своих последователей с нетерпением ждать Божьего Царства. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cũng dạy các môn đồ hãy trông đợi Nước Đức Chúa Trời đến. |
Ввиду этих грядущих волнующих событий, разве не следует нам проявлять веру и с нетерпением ждать пришествия Христа? Với những biến cố hào hứng ở trước mặt chúng ta, chẳng lẽ chúng ta lại không thực hành đức tin và nóng nảy trông đợi sự đến của đấng Christ hay sao? |
А как вы считаете, День суда нужно с нетерпением ждать или бояться? Kinh Thánh gọi sự kiện này là Ngày Phán Xét. Ông/Bà nghĩ ngày đó là đáng sợ hay đáng mong chờ? |
Сделайте так, чтобы во время изучения детям было интересно, тогда они будут с нетерпением ждать его. Khi làm cho những giờ học sống động đối với trẻ con, thì chúng sẽ nóng lòng mong đợi đến buổi học. |
Как вы считаете, нужно с нетерпением ждать этого события или опасаться его? Theo ông/bà, đây là ngày đáng sợ hay đáng mong đợi? |
С нетерпением ждать явления Христа Nóng lòng trông đợi sự hiện đến của đấng Christ |
Через какое-то время ты увидишь, что слушатели будут с нетерпением ждать твоих выступлений, зная, что обязательно услышат что-то полезное. Với thời gian, bạn sẽ thấy rằng cử tọa trông chờ bài giảng của bạn, tin chắc mình sẽ nghe được một điều thật sự lợi ích. |
С нетерпением будем ждать. Bọn tôi sẽ đợi anh đấy. |
Мы с нетерпением будем ждать вестей о твоем успехе, Bọn ta chờ ngươi thành công, |
И, конечно, старайтесь выбирать такие занятия, которые понравятся всем и которых все с нетерпением будут ждать. Dĩ nhiên, hãy dự trù điều gì đó mà mọi người đều sẽ thích và trông mong. |
Наоборот, мы будем с нетерпением его ждать. Thay vì vậy, chúng ta có thể mong chờ thời điểm ấy. |
В то время в Коста-Рике еще не было храмов, но благодаря своему недавнему крещению я хорошо знала, что такое завет; я с нетерпением стала ждать возможности заключить дополнительные заветы с Господом. Lúc bấy giờ không có đền thờ ở Costa Rica nhưng tôi đã biết từ phép báp têm mới đây của mình rằng một giao ước là gì, và tôi trông mong có được cơ hội để lập thêm các giao ước với Chúa. |
С тех пор как этот перевод вышел на английском языке, Свидетели Иеговы во всем мире стали с нетерпением ждать, когда этот перевод появится на их родном языке. Kể từ khi cuốn Kinh Thánh này được ra mắt bằng tiếng Anh, với lý do chính đáng Nhân Chứng Giê-hô-va khắp thế giới đã mong mỏi nhận được bản dịch New World Translation trong tiếng mẹ đẻ của mình. |
Терпеть и в то же время с нетерпением ждать не всегда легко, особенно когда возраст дает о себе знать и ты не можешь даже выйти из дома. Không phải lúc nào cũng dễ giữ thăng bằng giữa kiên nhẫn và nóng lòng chờ đợi, nhất là nay vì những khó khăn đi kèm với tuổi già, tôi bắt buộc phải ở nhà. |
Они начинают с таким же нетерпением ждать изучения, как когда-то ждали, что им почитают. Rồi các em sẽ thích thú học hỏi, như trước đây các em đã tập ham thích đọc sách. |
Даже если поначалу чтение Библии и личное изучение не будут приносить нам удовольствия, проявив настойчивость, мы увидим, что знание станет «приятно душе» нашей и мы будем уже с нетерпением ждать следующего изучения (Притчи 2:10, 11). Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ждать с нетерпением trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.