жгут trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ жгут trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ жгут trong Tiếng Nga.

Từ жгут trong Tiếng Nga có các nghĩa là garô, dây bện, dây thắt, ga-rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ жгут

garô

noun

Давайте сюда, мне понадобится что-то похожее на жгут.
Tôi vừa mài sắc nó hôm qua đấy. và tôi cần thứ gì đó để làm băng garô.

dây bện

noun

dây thắt

noun

ga-rô

noun

Xem thêm ví dụ

Они терроризируют жителей и жгут города.
Họ khủng bố người dân và đốt nhà.
Зачем они жгут резину?
Sao chúng lại đốt lốp xe thế?
На современном Интернет-жаргоне, мы говорим, что несогласные с нами «жгут».
Bằng tiếng lóng trên Internet ngày nay, chúng ta nói về việc “bị hại lây” bởi những người không đồng ý với chúng ta.
Каждые 15 минут будешь ослаблять жгут.
Cứ 15 phút anh tới gara.
Тео, хорошая работа со жгутом.
Theo, mẹo cầm máu hay đấy.
Со временем понимаешь, что проще взять и затянуть жгут повыше раны.
Sau một lúc nào đó, cháu phải cố gắng kiểm soát được nó.
В разных местах они по разному входят в транс, в Пакистане для этого жгут листья можжевельника и приносят в жертву животное, поливают эти листья кровью животного и вдыхают дым.
Nhưng ở khắp thế giới các pháp sư có cách lên đồng khác nhau. Ở Pakistan thì họ đốt là cây bách xù rồi hiến tết một con thú, rưới máu nó lên lá cây rồi hít khói vào.
Жгут нужно накладывать сверху или снизу раны?
Băng rô phải buộc ở trên hay buộc ở dưới vết thương?
Папа еще раз скрутил жгут, на этот раз подсунув под левый локоть другой его конец.
Lần này bố đặt đoạn cuối khác dưới cùi chỏ trái.
" В то время кит плавает в кормовой части корабля, отсекли ему голову, и жгут его с лодки, недалеко от берега, как он придет, но это будет на мель в двенадцать или тринадцать ног водой ".
" Trong khi cá voi nổi ở đuôi tàu, họ cắt đầu ông, và kéo nó với một chiếc thuyền gần bờ như nó sẽ đến, nhưng nó sẽ bị mắc cạn trong mười hai hoặc mười ba chân nước. "
Сначала жгут, а потом жнут?
Đốt trước khi thu hoạch?
Эй, Джимми, они жгут или сосут?
Này, Jimmy, bọn chúng chơi rock hay làm xiếc vậy?
Давайте сюда, мне понадобится что-то похожее на жгут.
Tôi vừa mài sắc nó hôm qua đấy. và tôi cần thứ gì đó để làm băng garô.
Так, ранним февральским утром 303 года н. э. римский император Диоклетиан пришел, чтобы увидеть собственными глазами, как воины ломают двери одной из церквей и жгут тексты Священного Писания.
Chẳng hạn, vào ngày 23 tháng 2 năm 303 CN khi trời vừa tảng sáng, người ta nói rằng Hoàng đế La Mã Diocletian đứng xem binh lính của ông phá đổ cửa một nhà thờ và đốt cháy các bản sao Kinh Thánh.
Эй, Джимми, они жгут или сосут?
họ tuyệt hay tệ?
Если вы пишете «мг» и «резиновый жгут», то в 99% случаев это говорит о приёме наркотиков.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "mg" và "dây cao su", thì 99% bạn đang lạm dụng thuốc.
Жгут свечи на марше.
Bọn họ dùng nến để chỉ đường.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ жгут trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.