Зоя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Зоя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Зоя trong Tiếng Nga.

Từ Зоя trong Tiếng Nga có nghĩa là Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Зоя

Sự sống

Xem thêm ví dụ

Оставь, Зои.
Được rồi, Zoe.
Ты и Зои встречались.
Cậu và Zoe từng qua lại với nhau.
Хорошая работа, Зои.
Làm hay lắm Zoe.
Зои, все будет хорошо.
Mọi chuyện sẽ ổn thôi, Zoe.
В этом же году последовал второй сингл «No One On Earth», содержащий вокал Зое Йонстон (англ. Zoë Johnston), одной из участниц легендарных Faithless.
Above & Beyond's Độc thân "No One On Earth," có tính năng giọng hát của Zoë Johnston, ngay sau đó.
Ну я бы не сказал, что Зои так невинна.
Chà, chính xác thì Zoe không phải là người không liên quan
Зои, отойди!
Zoe, tránh ra!
Как ты считаешь, какой вариант следует выбрать Зое? .....
Theo bạn, Sa nên làm theo lựa chọn nào?
Эйдан будет координатором, Зои обеспечит слежку и наблюдение с Фоуксом.
Aidan sẽ là mũi nhọn, Zoe sẽ cung cấp thông tin và theo dõi cùng với Fowkes.
Зои, это престижная работа.
Đây là một công việc rất danh giá, Zoe.
Он знает и то, что Зои Прис - законная добыча, потому что она толстая и не берет записки на уроках.
Nó biết Zoe Preece là một mục tiêu phù hợp bởi vì cậu ấy quá béo và không ai thèm để ý.
Ты следишь за мной, Зои?
Cô theo dõi tôi à, Zoe?
Нет, никогда, мистер Зои.
Không, không đâu, ngài Zoe.
Заходи, Зои.
Vào đi, Zoe.
Зо не хотел, чтобы ты вставил ключ слишком рано.
Zo không muốn ông gắn chìa khóa sớm.
Том, ты считаешь, что Зои Барнс убили?
Tom, cậu nghĩ rằng Zoe Barnes bị mưu sát?
Джин сказала мне, что Зои перевелась в другую школу.
Gene nói với tôi rằng Zoe đã chuyển trường.
Крис Пайн и Закари Куинто вернулись в прежних ролях капитана Джеймса Т. Кирка и коммандера Спока, а также Саймон Пегг, Карл Урбан, Зои Салдана, Джон Чо и Антон Ельчин повторили свои роли из предыдущих фильмов.
Chris Pine và Zachary Quinto tiếp tục trở lại trong vai Thuyền trưởng James T. Kirk và Chỉ huy Spock, cùng với Pegg, Karl Urban, Zoe Saldana, John Cho, và Anton Yelchin đảm nhiệm các vai như trong tập phim trước.
Зоя не в духе. Она не хочет разговаривать и выбирает вариант А.
Sa đang căng thẳng và không muốn nói chuyện.
Если Зои жива, обещайте, что позаботитесь о ней, хорошо?
Nếu Zoe còn sống, tôi muốn cô hứa với tôi là cô sẽ chăm sóc cho nó, được chứ?
Зо, ты остался во Флоренции?
Zo cậu ở lại Florence?
Я до сих пор не могу найти Зои.
Tôi vẫn không thể tìm thấy Zoe.
4 сентября 2014 года Сиенна Миллер, Зои Салдана и Эль Фэннинг вошли в актёрский состав фильма.
Ngày 4 tháng 9 năm 2014, Sienna Miller, Zoe Saldana và Elle Fanning xác nhận tham gia dàn diễn viên.
Зоя отвечает на вопросы родителей, выдавливая из себя слова.
Dù căng thẳng, Sa vẫn miễn cưỡng trả lời những câu hỏi của bố mẹ.
О, боже, Зое.
Chúa ơi, Zoe

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Зоя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.