зубная щетка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ зубная щетка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ зубная щетка trong Tiếng Nga.

Từ зубная щетка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bàn chải đánh răng, Bàn chải đánh răng, bàn chải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ зубная щетка

bàn chải đánh răng

(toothbrush)

Bàn chải đánh răng

(toothbrush)

bàn chải

Xem thêm ví dụ

Он появляется на крыльце, у порога, с зубной щёткой и пижамой, готовый провести с ними целую неделю.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Типа книг, одежды, зубной щетки и т.д.
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.
Он чистил уши моей зубной щёткой!
Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai...
Вынь сначала зубную щетку.
Lấy bàn chải ra rồi hẳng nói.
И зубная щетка.
Một bàn trải đánh răng.
ФФЛ: Если он не видел зубной щётки, он принимает её за бейсбольную биту.
(cười lớn) FFL: Nếu nó chưa bao giờ thấy bàn chải, nó sẽ nhầm lẫn với một cái vợt bóng chày
От твоей старой зубной щетки, от нашей встречи десять лет назад.
Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy.
Ты сам должен платить за мыло, за дезодорант, зубную щётку, зубную пасту — за всё это.
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
Вместе с жилетом, противопожарным запасом воды, кусачками для ногтей, зубной щёткой, термозащитным одеялом...
Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...
А еще я могу следить за зубными щетками.
Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy.
У нас есть зубные щетки... и мыло.
Bàn chải đánh răng.... và xà phòng.
Второй зубной щетки нет.
Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em.
ДНК Курта в доме жертвы, потому что он тыкал его зубной щёткой себе в жопу.
DNA của Kurt có đầy trong căn hộ vì cậu ta dùng bàn chải chà vào mông mình.
Эй, это моя зубная щётка.
Đó là bàn chải của con.
Типа книг, одежды, зубной щетки и т. д.
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.
Подождем, когда англосакс начнет отчищать распутство с помощью зубной щетки
Mình đợi đến lúc tên Anglo Saxon đó đánh tan sự truỵ lạc của mình bằng một cái bàn chải đánh răng
Это моя зубная щётка.
Và đó là bàn chải đánh răng của tôi.
Это моя зубная щётка
Đây là bàn chải của tôi, cô cũng như họ à?
Мы скоро дойдём до того, что парень твой тупо будет у нас в участке зубную щётку оставлять.
Nếu phải đến nước đó thì bạn trai cô nên chuẩn bị bàn chải và qua đêm tại đồn rồi đấy.
Ты что, у деда зубную щетку нюхал?
Thế đã bao giờ cậu ngửi mùi vải thô của cậu chưa?
— Ты взял его зубную щётку?
Anh cầm bàn chải của nó chưa?
Зубная щётка, нижнее бельё, лифчик, бикини, её рабочий халат, ракушки, фотографии, шкатулка с украшениями, которую я положил...
Lược chải đầu, quần áo lót, bikini, áo bác sĩ, vỏ sò, ảnh, hộp trang sức mà tôi làm...
У тебя есть зубная щетка?
bàn chải đó không?
Так, зубная щётка, зубная паста бритва, ополаскиватель, дезодорант, нить, пластырь, крем для бритья, после бритья.
Okay, bàn chải, kem đánh răng dao cạo, kem cạo râu, chất khử mùi, quần áo tắm, nước súc miệng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ зубная щетка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.