-a trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -a trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -a trong Tiếng Iceland.

Từ -a trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đến, phải, cho, vào, sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -a

đến

(to)

phải

(to)

cho

(to)

vào

(to)

sang

(to)

Xem thêm ví dụ

13, 14. (a) Hvernig sýnir Jehóva sanngirni?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
7, 8. (a) Á hverju sést að fólk Guðs hefur ‚gert tjaldstög sín löng‘?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
5, 6. (a) Hvaða helgiþjónusta var unnin í Ísrael og með hvaða árangri?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
18. (a) Hvað hjálpaði ungum votti að standast freistingar í skólanum?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
'A glampi af dofna eldingar darted í gegnum svarta ramma glugga og ebbed út án hávaða.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
1, 2. (a) Hvernig mun það illa heimskerfi, sem nú er, líða undir lok?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
2. (a) Hvað hlýtur að hafa gerst þegar fyrsti maðurinn vaknaði til meðvitundar?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
" Það bragðast gott í dag, " sagði Mary, tilfinning a lítill á óvart sjálf hennar.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
17, 18. (a) Við hvað líkir sálmaritarinn óguðlegum mönnum?
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì?
12. (a) Hvaða leið til að boða trúna meðal almennings finnst þér skemmtilegust?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
16, 17. (a) Hvaða önnur takmörk eru Satan og illu öndunum sett?
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác?
8. (a) Hvernig getur farið fyrir þeim sem veldur metingi og þrætu í söfnuðinum?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
2, 3.(a) Hver voru viðbrögð Eþíópíumannsins við fagnaðarerindinu?
2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng?
3, 4. (a) Hvernig líður þér þegar þú færð gjöf?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
18, 19. (a) Hvernig geturðu einbeitt þér að andlegum markmiðum?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
2, 3. (a) Hvaða öfluga kraft notaði Jehóva fyrir óralöngu?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
14-16. (a) Hvernig setti Jósef gott fordæmi í siðferðismálum?
14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức?
9. (a) Hvað verður hrópað og hvers vegna eiga sannkristnir menn ekki þátt í því?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
3, 4. (a) Hvað ætlaði Guð sér ekki þegar hann skapaði manninn af moldu?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
3. (a) Hvaða ókomnu atburðum er lýst í 1. Þessaloníkubréfi 5:2, 3?
3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3?
1, 2. (a) Hvernig hugsuðu Gyðingar á dögum Jesú um Guðsríki?
1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời?
7. (a) Við hvað líkir Biblían börnum?
7. a) Trong Kinh-thánh con cái được so sánh với gì?
7-8. (a) Hvaða fyrirmæli gaf Jehóva foreldrum?
7, 8. (a) Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi các bậc cha mẹ?
15. (a) Hvað nú á tímum samsvarar hugrekki prestanna á þeim tíma?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -a trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.