við hliðina á trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ við hliðina á trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ við hliðina á trong Tiếng Iceland.

Từ við hliðina á trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gần, bên cạnh, bên, ở dọc, sát cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ við hliðina á

gần

(next to)

bên cạnh

(alongside)

bên

ở dọc

(alongside)

sát cạnh

(alongside)

Xem thêm ví dụ

Vottur sat einu sinni við hliðina á rómversk-kaþólskum presti í flugvél.
Vì vậy, một Nhân-chứng có lần nọ đi máy bay, ngồi cạnh một linh mục Công giáo.
Tökum dæmi: Kristinn öldungur sat við hliðina á rómversk-kaþólskum presti í flugvél.
Để thí dụ: Trong một chuyến máy bay, một trưởng lão tín đồ đấng Christ có ngồi cạnh một linh mục Công giáo.
Orðið parósía merkir bókstaflega „það að vera við hliðina á“ eða „nærvera.“
Chữ ấy là pa·rou·siʹa, theo nghĩa đen là “ở cận kề” hoặc “hiện diện”.
Ég settist við hliðina á eldinn, þó með þeim ásetningi að bíða hans, þó lengi hann gæti verið.
Tôi ngồi xuống bên cạnh ngọn lửa, tuy nhiên, với ý định chờ anh, lâu dài tuy nhiên ông có thể được.
Í Barnafélaginu setti Joshua auka stól við hliðina á hans.
Trong Hội Thiếu Nhi, Joshua lấy thêm một chiếc ghế để bên cạnh ghế của mình.
Því ekki að byrja á þeim sem býr við hliðina á þér?“
Và bạn có thể bắt đầu ở ngay nhà kế bên”.
„Börnin okkar gætu jafnvel setið við hliðina á okkur á meðan þau horfa á eitthvað óviðeigandi.“
Bạn có thể ngồi ngay bên cạnh mà chẳng hay biết chúng đang xem những thứ không lành mạnh!”.
Þeir þrifu af mér nýja hattinn og hengdu hann á staur við hliðina á mér.
Chúng giật chiếc mũ mới khỏi đầu tôi và móc lên cái cột bên cạnh đó.
Faðir og systir sat við hliðina á einum annað.
Người cha và em gái ngồi cạnh một khác.
Miður, en má ég pissa við hliðina á þér?
Xin lỗi, nhưng mà anh có thể tè bên cạnh em được không?
Gríska orðið, sem þýtt er „dæmi“ eða „dæmisaga,“ merkir bókstaflega „að setja saman eða við hliðina á.“
Từ Hy Lạp được dịch ra “minh họa” có nghĩa đen là “đặt bên cạnh hoặc đặt chung nhau”.
Athygli minni var beint að Mormónsbók, sem lá á borðinu við hliðina á rúmi hans.
Sự chú ý của tôi hướng đến quyển Sách Mặc Môn nằm trên cái bàn cạnh giường của anh ấy.
Hún er jarðsett við hliðina á eiginmanni sínum en hann starfaði áður fyrr sem trúboði í Ísrael.
Cô Mary đã được chôn bên cạnh chồng, một giáo sĩ từng phụng sự ở Israel.
" Eitt er indisputable, " sagði Bunting, gerð upp stól við hliðina á að cuss.
Cho biết: " Một điều không thể chối cãi ", Bunting, xây dựng một chiếc ghế bên cạnh của người.
Systir í Bandaríkjunum lagði bílnum sínum við hliðina á sendibíl.
Một chị tín đồ Đấng Christ ở Hoa Kỳ đỗ xe cạnh một xe van chở hàng ở một bãi đậu xe.
Ég lagðist við hliðina á honum, síðan snart ég hann.
Tôi nằm cạnh nó—rồi chạm tay vào người nó.
Dormouse, sem sat við hliðina á henni. ".
Giống chuột nưa sóc, những người đang ngồi bên cạnh cô.
Mutsuo segir: „Mér fannst Jehóva standa við hliðina á okkur og annast okkur.
Anh Mutsuo nói: “Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va ở ngay bên cạnh và chăm sóc cho mỗi chúng ta.
Við hliðina á eldstæði þar sem ekki er dimmur skuggi flit,
Bên cạnh một lò sưởi, nơi không có bóng mờ dọn nhà,
Ég bjóst við að það væri húseigandinn sem bjó við hliðina á okkur.
Tôi tưởng đó là bà chủ nhà ở phòng bên cạnh.
Víðkunnur prédikari hafði víst móðgast þegar hann sá að Millennial Dawn var stillt upp við hliðina á bókunum hans.
Được biết là vào thời đó, một nhà truyền giáo nổi tiếng đã tức giận khi thấy cuốn Millennial Dawn bày bán cùng với sách của ông tại các nhà sách.
Settu til dæmis æfingafötin við hliðina á rúminu þínu á kvöldin ef þú ætlar að byrja daginn á hreyfingu.
Chẳng hạn, nếu bạn có kế hoạch tập thể dục vào buổi sáng khi mới ngủ dậy, hãy để đồ tập thể dục bên cạnh giường vào tối hôm trước.
• Systir byrjaði að tala við konu sem sat við hliðina á henni í flugvél og gat vitnað fyrir henni.
• Trên máy bay, một chị đã bắt chuyện và làm chứng cho một phụ nữ ngồi cạnh.
Einn af vottum Jehóva í Perú var á ferð í flugvél og sat við hliðina á ofursta í hernum.
Trong một chuyến phi cơ, một Nhân-chứng Giê-hô-va người xứ Peru ngồi kế bên một ông trung tá bộ binh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ við hliðina á trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.